5/11 メモ

今回は、

まずは構文から

【構文】〈文句〉なんて〜な(名詞)なんだ!:(名詞) gì mà 〜 (thế)

☆(名詞) gì mà 〜 (thế):なんて〜な(名詞)なんだ

(名詞)をけなして、文句を言う時に使う

 

gì màを使った文の作り方が少し難しいけど原則は、

①(名詞)はシンプルに! 後ろに補語をごちゃごちゃつけない

②〜の部分もシンプルに! quáやlắmなどは省く

②会話文では文末に語気詞のthế

 

1.Giá cho thuê xe ở đây cao hơn những nơi khác

→Giá cho thuê xe gì mà cao thế

 

3.Chuyến du lịch vừa rồi rất chán

→Du lịch gì mà chán thế

 

6.Đường đến chỗ nghỉ mát quá xấu 

→Đường đến chỗ nghỉ mát gì mà xấu thế

 

8.Nhà nghỉ này bị cúp điện hai ngày nay rồi 

→Nhà nghỉ gì mà bị cúp điện hai ngày thế

 

 

【単語】ネイティブが良く使う

・nghèo nàn:薄っぺらい、内容が薄い

・nghèo nàn vốn từ:ボキャ貧

・tệ:悪い(ひどい)、(性格が)良くない

 xấu よりも程度が高い

mua đất cất nhà:土地を買って、家を建てる

 cất は立ち上げるの意味がある

 田舎の安い土地を買って自給自足の生活をする感じ

・áo bơi:水着(女)

 男用は quàn bơi 

・xe đò:長距離バス

 xe buýt は街中を走る路面バスのイメージ

クソっ!!はベトナム語で?

:クソっ!、ちくしょう!

 

会話中に咄嗟に出る「クソっ!」はベトナム語

!」

 

きのう言われました(笑)

 

なに?どういう意味!?ってきいたら

oh, shit!と同じ と言われたので、

 

日本語で言うと、くそ!ちくしょう!みたいな感じですね

 

ちなみに、

chó má:この野郎、あいつ

Bài 1-① Gọi điện thoại 

 

<本文>

f:id:amingg:20210323215026j:plain

<単語>

công tác:出張

tớ:私《親密な関係の時、友達同士とか》

cậu:あなた《親密な関係の時、友達同士とか》

máy bận:留守電{電話が忙しい

đi vắng:留守

thích nhỉ:いいね!

cầm máy:(電話を)繋いだままで

đợi:待つ

lạo xạo:ザーザー言う(雑音)

rỗi:暇

hẹn:約束

cơ quan:勤務先

bận:忙しい

 

<ポイント>

重要文法

◎ đi 〜 về:〜に行ってくる

Cậu vừa mới đi công tác về phải không?

あなたは出張にいってきたところだよね?

 

◎ hơi + 形容詞:少し(形容詞)

※(形容詞)はネガティブな意味のものが多い

Máy hơi lạo xạo 

電話が少しザーザーしてます

 

◎ Nếu ... thì 〜:もし...なら〜

Nếu ...は「条件」、thì 〜は「結果」

Nếu cậu gọi lại thì cũng không gặp tớ

もしもう一度電話をかけていても、私はつかまりませんでしたよ

 

◎ Giá ... thì 〜:もし...なら〜なのに(反実仮想)

※giá ... thì 〜には話し手の望みや願いが実現しない、起こって欲しいと期待していたことが起こらず後悔する と言う意味が含まれる

Giá cậu không bận thì bọn mình đến nhà Liên chơi 

もしあなたが忙しくなかったら一緒にLiênさんの家に遊びに行けたのに…

 

◎ mấy + 名詞:いくつかの(名詞)

=vài, một vài 

ざっくりとした数

tớ có hẹn với mấy người bạn ở cơ quan rồi 

わたしは勤務先の数人と約束があります

 

電話表現

◎ Alô, (人) nghe đây:もしもし、(人)です!

Alô! Thu nghe đây!

もしもし!Thuです!

 

◎ cầm máy đợi tớ một chút nhé:電話はそのままでちょっと待ってね

cầm:持つ、保持する

 

◎ Máy hơi lạo xạo:電話が少しザーザーしてます→少し雑音がします

 

◎ thôi nhé!:またね!

 

<感想>

題名の gọi điện thoại と文頭の Alô で電話の対話文とわかる

ところどころ知らない単語があるけど、

 電話で聞き取りにくいなら lạo xạo は 雑音 かなぁ?

って推測できる!

 

2021/01/05 復習

 

「読解」

Trong số bọn con trai ở xóm tôi, Vũ đẹp trai không đứa nào bằng.

Có lẽ Vũ kế thừa được những nét đẹp của mẹ' mũi cao, mắt sáng, nước da trắng trẻo, trông có vẻ thư sinh lắm.

Tiếc là Vũ thích đi chơi hơn đi học.

 

Có một dạo hễ chiều xuống Vũ ra đứng ngoài đường, chừ các cô nữ sinh với áo dài trắng tha thướt tan học về ngang.

Khi đạp xe qua chỗ Vũ đứng nói chuện với mấy thằng bạn, bao giờ các cô nữ sinh cũng chỉ liếc nhìn. Vũ chứ không nhìn đứa nào khác.

 

Cô gái xinh đẹp nhất trong số các cô nữ sinh ấy sau đó trở thành bạn gái của Vũ.

Họ trông thật đẹp đôi. Chúng tôi tưởng là họ sẽ kết hôn với nhau, nhưng mới quen nhau một thời gian ngắn họ đã chia tay nhau.

Hình như cô ấy chê Vũ ăn nói vô duyênđầu óc rỗng tuếch thì phải. Giờ đây có lẽ Vũ đã rút ra được bài học thấm thía cho mình, không còn cho rằng học dở cũng không sao, miễn là đẹp trai thì bọn con gái sẽ thích.

 

●単語

xóm:村 [田舎っぽい小さな村]

kế thừa:引き継ぐ、もらう

sáng:(ここでは)ぱっちり

trắng trẻo:透き通るように真っ白

thư sinh:インテリ系イケメン、勉強ができる真面目なイケメン

có một dạo:(ある期間の中で)ある時

tà:アオザイの前・後ろの布の部分

tha thướt:ひらひらさせる [優雅なイメージ、主に女性に使う]

tan học:下校

ngang:前を通る

liếc nhìn:こっそりみる、チラ見 [nhìnだけだと睨むように見る]

ăn nói:物言い

vô duyên:失礼、[アホみたいなことばっかり言う]

đầu óc:頭

rỗng tuếch:すっからかん

giờ đây:いまでは

rút ra:引っ張り出す

thấm thía:染み込む

học dở:成績が悪い

 

●熟語

hễ 〜 là …:〜すればいつも…

rút ra được bài học:勉強になる、良い経験になる

 

「文法(第6課)」

・(文節1) (文節2):【逆接】(文節1) なのに (文節2)なの?!

 

Đây là một từ có cách dùng đa dạng, phức tạp trong tiếng Việt.

Trong câu: "Kiểu này mà anh chè", từ "mà" được dùng như một liên từ biểu thị điều sắp nêu ra là trái với lẻ thường.

 

この言葉はベトナム語の中でも色々な使い方があり複雑です

「これ(このタイプ)でもあなたは貶すの?」この文章の中での"mà"は、普通とは逆のことを指摘する用法で使われています。

 

Ví dụ: Bộ quần áo ấy đẹp như vậy không thích à?

この服はこんなに綺麗なのにあなたは嫌いなんですか?

 

〜 cho:〜してください、(私に)〜させてください・〜するね

丁寧だけど友達にも使う。文章が柔らかくなる。

もっと丁寧にしたいときは文頭に Nhờ をつける

 

dùng ở cuối câu như một trợ từ, biểu thị một đề nghị, yêu cầu với mong muốn được người nghe đồng ý

 

補助詞のように文末において 提案聞き手に同意を促す要求 の意を表す。

 

Anh chờ một chút, để tôi lấy đôi khác cho 

少し待ってください、他のものを持ってきます

 

Anh làm ơn đi chỗ khác cho 

どこか他の場所に行ってください

 

・(文1) thành thử (文2):(文1) だから (文2)になる

 

Biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tư nhiên của điều vừa nói đến, có nghĩa gần giống với "do đó, vì vậy" . Thường được dùng trong khẩu ngữ

 

初めに言った条件から自然に起こる結果を表す。"do đó, vì vậy" と同意義

会話表現でよく使われる。

 

Gần Tết thành thử cái gì cũng lên giá.

テト近くだから物の値段が上がっている

 

luôn:【確固たる決意】

Có vị trí sau động tử hoậc ở cuối câu, dùng để biểu thị ý chắc chắn, không thay đổi, từ đó về sau là như thế

 

動詞の後や文末に置かれて 確固たる、変わらない、その時点からずっとそうする という意味を示す

 

Bây giờ nói chắc giá với anh luôn

今もうこれが最終金額です。

(状況:値切り交渉を受けていた店主がもうこれで決定ですよと言うとき)

 

thôi … vậy:しょうがない【受認】

Cách nói dùng để biểu thị ý miễn cường chấp nhận một đề nghị nào đấy hoặc là có một giải pháp khác

 

ある提案を無理やり認めさせる(仕方なく認める)たり、諦めて他の方法にする

という意を表す。

 

Người mua: Áo này nâm mươi ngàn, được không?

Người bán: Thôi, tôi bán mở hàng cho cô vậy

客:この服は50万ドンでいいですか?

店主:しょうがない、今日最初のお客さんなんでいいですよ

(状況:ベトナムではその日最初のお客さんには買って帰ってもらった方がその日の縁起が良いとされている)

Người bán: Không được đâu. Chắc giá một trăm ngàn

Người mua: Thôi, không được thì tôi đi chỗ khác vậy 

店主:ダメです、10万ドンです。

客:そうですか、ダメなら他の場所に行こうか。

単語⑥ 5課:日常生活 6課:生理現象 1/2

ho

 

咳が出る

th dài

th:吐く  dài:長い

ため息をつく

đ m hôi

m hôi:汗

汗をかく

đánh rm

rm:おなら

おならが出る

ht xì hơi

ht xì:くしゃみ  hơi:空気

くしゃみをする

đi tin

đi tin:大便

うんこをする

chy nước mt

 

涙が出る

ngáp

 

あくび

nc

 

しゃっくり

 

ゲップ

hô hp

 

呼吸

th

 

息を吐く

khóc

 

泣く

cười

 

笑う

nh nước bt

nh:吐く

唾を吐く

đi tin

 

排便

nm mơ

nm:横たわる

夢見る

cân nng

cân:体重  nng:重い

体重

béo

 

太ってる

mnh mai

mnh:薄い、細い

スマート

chiu cao

 

身長

đp / xinh

 

綺麗、可愛い

gy gò / m yếu

 

痩せている、虚弱

cao

 

背が高い

thp

 

背が低い

đáng yêu / d thương

 

可愛い

đp trai

 

ハンサム

xu

 

醜い

hp dn

 

エロかっこいい

tóc un xoăn

un xoăn:縮れる、カール

パーマした毛

tóc t nhiên / tóc thng

t nhiên:自然  thng:まっすぐ、ストレート

直毛

tóc ngang vai

ngang:水平、イコール

肩までの髪型

đu hói

 

はげ

tóc dài

 

髪が長い

tóc ngn

 

髪が短い

nếp nhân

 

しわ

tóc đuôi nga

đuôi:尻尾  nga:馬

ポニーテールの髪型

tóc bc / tóc trng

 

白髪

n tượng

 

印象的

nét mt / biu cm

 

表情

ánh mt

 

目つき

vô cm

 

無表情

tht thn / đ đn

 

ぼんやり

phong cách / sành điu

phong cách:スタイル

スタイリッシュ・おしゃれな

mt to

 

目が大きい

mt nh

 

目が小さい

bng ph ra / béo bng

ph:太る

リンゴ型肥満

gim cân  / gy đi

 

体重が減る、痩せる

tăng cân / béo lên

 

体重が増える、太る

TVO:Household chores

https://youtu.be/BmBI1-duSQc

 

 

mt tí

少し

≒mt chút だけど女言葉

sp 〜 ri

近く〜する〈近未来確定〉

 

à(文末詞)

親しく軽い驚き

 

ôi

驚き・嘆きの感情を表す

 

dã man

めっちゃ(若者言葉)

 

không khí

空気

 

sch

綺麗

 

thoáng

風通しがいい

 

quét

掃除

 

sch sẽ

清潔

 

lau

拭く

 

thường xuyên

定期的に

 

lười

怠け者

 

trng

栽培

 

tưới

水やり

 

git

洗う

 

phơi

干す

 

siêu

 

đ rác

ゴミ捨て

 

không th không làm

仕方がない、なくてはならない

 

c

こする

 

dũng cm

勇敢

 

tnh

目を覚ます

 

quên mt

忘れてしまった

 

hay là

それとも

 

làm h

手伝う

 

 

 

単語⑤ 4課:愛及び結婚 2/2 5課:日常生活 1/1

 

cãi nhau

喧嘩する

 

chia tay

別れる

chia:分ける

hòa gii

仲直りする

hòa:引き分け

tán tnh

ナンパする

 

ghen

ヤキモチ、嫉妬する

 

ghen ty

羨ましい

 

chn nơi t chc dám cưới

結婚式場を選ぶ

 

xem tui / xem hp tui

二人の年齢相性を占う

 

hp nhau

相性がいい

 

đi xem mt

お見合い

 

tình yêu phai nht

愛が薄れる

 

gi thip cưới

結婚招待状を送る

thip:カード

 

 

 

tnh dy

目がさめる

 

ng dy

起きる

 

đánh răng

歯を磨く

 

ra mt

顔を洗う

 

chi đu

髪をとかす

 

mc qun áo

着替える

 

đi làm

通勤する

 

tan làm

退社する

 

 

 

 

ăn sáng

朝ごはんを食べる

 

ăn trưa

昼ごはんを食べる

 

ăn ti

夜ご飯を食べる

 

tm

シャワーを浴びる

 

bun ng

眠い

 

đi ng

寝る

 

vic nhà

家事

 

dn dp / xóa

片付ける

 

git qun áo

洗濯する

 

chun b

準備する

 

khâu áo

縫う

 

sch sẽ

綺麗

 

là / i

アイロンをかける

 

ln xn / ri tung lên

ごちゃごちゃになる

ri tung lên:複雑

ra bát

食器を洗う

 

đính cúc áo

ボタンをつける

đính:つける cúc áo:ボタン

đóng đinh

釘を打つ

 

quét nhà

床を掃く

 

thông bn cu

トイレ詰まりの解消

bn cu:便器

gp qun áo

洗濯物をたたむ

gp:折り畳む

phơi qun áo

洗濯物を干す

 

sp xếp li ngăn kéo

引き出しを整理する

ngăn kéo :引き出し

b rác / vt rác

ゴミを出す

 

phân loi rác

ゴミを分別する

 

đưa bé đi nhà tr

子供を保育園に預ける

nhà tr:保育園

áo nhăn nhúm

服がくしゃくしゃになる

nhăn nhúm:しわくちゃ

chun b thc ăn

食べ物を用意する

 

tri chăn nm

布団をかける

tri:広げる chăn nm:毛布

đi ch

買い物する

 

thay bóng đèn

電球を取り替える

 

hút bi

掃除機をかける

bi:塵、ホコリ

khóa ca

鍵をかける