(Bài 3)Liên hoan:パーティー
<問題>
liên hoan / nem / xào / bánh đa nem / giá / mộc nhĩ / rau sống / tỏi /
chanh / ớt / bún / lạc / măng / miến
① Một hôm, ông mượn người hàng xóm một cái nồi lớn để chuẩn bị cho bữa
② Thịt lớn để này, thịt bò để này, , , , , , ... , ,
, hanh...
春巻きを作るための豚肉と、炒め物のための牛肉と、麺、ライスペーパー、もやし、たけのこ、キクラゲ、生野菜と…ライム、にんにく、唐辛子、ねぎ…
③ Bọn mình định làm nem phải không?
④ nhà tớ vẫn còn bao nhiêu
落花生は私の家にまだたくさんあります
<解説>
① Một hôm, ông mượn người hàng xóm một cái nồi lớn để chuẩn bị
cho bữa liên hoan
ある日、おじさんはパーティーの準備をするために、近所の人に大きなお鍋を
借りました
☆ một hôm:ある日
☆ hàng xóm:近所
☆ nối:鍋
☆ liên hoan:パーティー
★ bữa:食事
【類】主に食事を数える単位
② Thịt lớn để nem này, thịt bò để xào này, miến, bánh đa nem, giá, măng,
mộc nhĩ, rau sống... chanh, tỏi, ớt, hanh...
春巻きを作るための豚肉と、炒め物のための牛肉と、麺、ライスペーパー、もやし、たけのこ、キクラゲ、生野菜と…ライム、にんにく、唐辛子、ねぎ…
☆ thịt lớn:豚肉
☆ nem:春巻き
☆ xào:炒める
☆ miến:麺
☆ giá:もやし
☆ măng:たけのこ
☆ mộc nhĩ:キクラゲ
☆ rau sống:生野菜、葉菜類
☆ chanh:レモン、ライム
☆ tỏi:にんにく
☆ ớt:唐辛子
☆ hanh:ねぎ
★ 〜này,:〜と、(羅列する時)
③ Bọn mình định làm bún nem phải không?
私たちはブンの春巻きを作るんですよね?
☆ bún:ブン
④ Lạc nhà tớ vẫn còn bao nhiêu
落花生は私の家にまだたくさんあります
☆ lạc:落花生
★ bao nhiêu:とてもたくさん
=rất nhiều
<単語まとめ>
liên hoan |
パーティー |
春巻き |
|
xào |
炒める |
miến |
麺 |
bánh đa nem |
|
giá |
もやし |
măng |
たけのこ |
mộc nhĩ |
キクラゲ |
rau sống |
生野菜、葉野菜 |
chanh |
レモン、ライム |
tỏi |
にんにく |
ớt |
唐辛子 |
bún |
ブン |
lạc |
落花生 |