リスニング(Tiếng Việt ơi):Planing a Holiday


Learn Vietnamese with TVO | Listening for Pre Inter: Planning a Holiday

 

スクリプト

-Em về rồi 

 

-Về rồi à?

Hôm nay về sớm thế

 

-Vâng hôm nay em chỉ có 1 học sinh thôi 

Học sinh còn lại nghỉ vì anh ấy đi biển với bạn gái 

Chị đang làm gì đấy?

 

☆ còn lại:残りの、その他の

☆ biển:海

☆ bạn gái:彼女

 

-Chị đang lên kế hoạch cho chuyến đi Sapa của bọn mình ngày mai 

 

☆ lên kế hoạch:計画を立てる

☆ chuyến:旅行

☆ bọn mình:自分たち

 

-Thế ạ 

Chị chuẩn bị những gì rồi ạ?

 

-Bây giờ chị đang tham khảo một số địa điểm để tham quan

 

☆ tham khảo:参照する

☆ địa điểm:場所

☆ tham quan:観光

 

-Em nghĩ mình nên đi Núi Hàm Rống và một số làng ở đấy như Tả Phìn và Tả van

 

☆ làng:村

 

-Ừ mình có thể thuê xe máy ở đó và đi thăm các làng

 

-Vâng Chị đặt khách sạn tên là Valley View

Họ chỉ còn 1 phòng giường đôi và 1phòng 2 giường đơn

Chị đặt phòng 2 giường đơn

 

☆ giường đôi:ダブルベッド

☆ giường đơn:シングルベッド

 

-Bao nhiêu tiền một đêm ạ?

 

-400 nghìn 1 đêm

Không đắt lắm và phòng trông khá đẹp

bao gồm ăn sáng nữa

 

☆ bao gồm:含む、〜からなる

 

-À hôm qua em đã đặt vé tàu hỏa cho bọn mình rồi đấy

Tàu của mình sẽ khởi hành lục 9 giờ ở ga Trần Qúy Cáp chị nhé

 

☆ tàu hỏa:列車

☆ khởi hành:出発する

 

-Cảm ơn em

Mấy giờ mình sẽ đến nơi?

 

☆ đến nơi:到着する 

 

-Khoảng giờ sáng hôm sau

 

☆ hôm sau:翌日

 

-Chị háo hức quá

 

☆ háo hức:期待、待ち遠しい

 

-Em cũng thế