(Bài 5)Đi xem Hội :お祭りを見に行く

 

<問題>

hội / hết hơi / hội Lim / đánh cờ người / đu bay / hát quan họ / trống

liền anh / đấu vật / liền chị / kiến / đồi 

 

① Cậu đến       lần này là lần đầu tiên phải không?

② Ô kia, chỗ kia có       trông hay quá nhỉ

③ Cậu có nghe thấy tiếng       không?

④ Họ xem      đấy 

彼らは相撲を見てますよ

⑤ đông như      

⑥ Vào xem được thì cả tớ lẫn cậu đều      

⑦ Cậu đã bao giờ xem       chưa?

あなたは人間チェスを見たことがありますか

⑧ Bây giờ bọn mình đi xem       trước nhé

今私たちは先にクアンホ民謡を見に行きましょうね

⑨ Các             hát quan họ cả ngày lẫn  đêm

⑩ Bây giờ họ đang hát ở trên       cao kia kìa 

 

<解説>

① Cậu đến hội Lim lần này là lần đầu tiên phải không?

あなたは今回初めてリム祭りに来ますよね

 

☆ hội Lim:リム祭

 

② Ô kia, chỗ kia có đu bay trông hay quá nhỉ

ほら、あそこでブランコをやってまよ、楽しそうですね

 

☆ đu bay:ブランコ

 

③ Cậu có nghe thấy tiếng trống không?

あなたは太鼓の音が聞こえますか

 

☆ trống:太鼓

 

④ Họ xem đấu vật đấy 

彼らは相撲を見てますよ

 

☆ đấu vật:相撲、レスリン

★ đấy:【文末詞】(肯定文)+ đấy  「お知らせ」の意を強調

 

⑤ đông như kiến

人がいっぱいで蟻みたい

 

☆ kiến:蟻

 

⑥ Vào xem được thì cả tớ lẫn cậu đều hết hơi 

中に入ったら私もあなたも息が止まる

 

☆ hết hơi:息が止まる

★ cả A lẫn B đều:AもBも 2つの事柄の対等性を強調する

 

⑦ Cậu đã bao giờ xem đánh cờ người chưa?

あなたは人間チェスを見たことがありますか

 

☆ đánh cờ người:人間チェス、将棋

 

⑧ Bây giờ bọn mình đi xem hát quan họ trước nhé

今私たちは先にクアンホ民謡を見に行きましょうね

 

☆ hát quan họ:クアンホ民謡

 

⑨ Các liền anh liền chị hát quan họ cả ngày lẫn  đêm

クアンホ民謡の歌手は朝から晩まで歌う

 

☆ liền chị:クアンホ民謡の歌手(女)

☆ liền anh:クアンホ民謡の歌手(男)

 

⑩ Bây giờ họ đang hát ở trên đồi cao kia kìa 

 今彼らはあの高い丘の上で歌ってます

 

☆ đồi:丘

★ kìa:【文末詞】遠くにあるものを見たり聞いたりしてそれを相手に知らせる

 

<単語まとめ>

 

hi

祭り

hết hơi

息が止まる

hi Lim

リム祭り

đánh c người

人間チェス

đu bay

ブランコ

hát quan h

クアンホ民謡

trng

太鼓

lin anh

クアンホ民謡の歌手(男)

đu vt

相撲、レスリン

lin ch

クアンホ民謡の歌手(女)

kiến

đi