リスニング (Tiếng Việt ơi):Eating out
Learn Vietnamese with TVO | Listening for Pre Inter: Eating Out
<スクリプト>
-Hà Anh ơi
Tối nay em muốn nấu ăn ở nhà hay đi ăn ngoài?
-Em lười nấu ăn lắm
Với cả em cũng chỉ biết nấu mì thôi
Hay là mình đi ăn ngoài đi?
☆ lười:横着な、怠ける
☆ mì:麺、カップ麺
-Ừ thế cũng được. Em muốn ăn gì?
Chị đang thèm đồ ăn Ấn Độ quá
☆ thèm:強く欲しがる、望む
-Hmm em cũng không thích ăn cà ri lắm
vì cà ri rất cay
Chị muốn ăn đồ ăn Thái hay đồ ăn Nhật không?
-Đồ ăn Thái cũng cay mà
Đồ ăn Nhật thì hơi đắt
Thôi, mình đi ăn đồ Việt đi
★ mà:【文末詞】〜ってば!、〜なのに!
相手を批判するようなニュアンス
-Hmm cũng được
Chị muốn ăn gì ở đâu?
-Chị nghê nói ử trong Phố cổ,
có quán mỳ vằn thắn mới mở. ngon lắm
Bọn mình đi thử đi
☆ Phố cổ:旧市街
☆ quán:店
☆ mỳ vằn thắn:ワンタン麺
☆ bọn:グループを表す類別詞
同一の特徴や性質をもった人たちの集まりを指す
善〜悪まで幅広く使える
-Vâng, đi thôi