5/11 メモ

今回は、 【構文】〈文句〉なんて〜な(名詞)なんだ!:(名詞) gì mà 〜 (thế) 【単語】ネイティブが良く使う まずは構文から 【構文】〈文句〉なんて〜な(名詞)なんだ!:(名詞) gì mà 〜 (thế) ☆(名詞) gì mà 〜 (thế):なんて〜な(名詞)なんだ (名詞)をけ…

クソっ!!はベトナム語で?

má:クソっ!、ちくしょう! 会話中に咄嗟に出る「クソっ!」はベトナム語で 「má!」 きのう言われました(笑) なに?どういう意味!?ってきいたら oh, shit!と同じ と言われたので、 日本語で言うと、くそ!ちくしょう!みたいな感じですね ちなみに、 chó…

Bài 1-① Gọi điện thoại 

<本文> <単語> <ポイント> 重要文法 電話表現 <感想> <本文> <単語> công tác:出張 tớ:私《親密な関係の時、友達同士とか》 cậu:あなた《親密な関係の時、友達同士とか》 máy bận:留守電{電話が忙しい đi vắng:留守 thích nhỉ:いいね! cầm máy:(電…

2021/01/05 復習

「読解」 「文法(第6課)」 「読解」 Trong số bọn con trai ở xóm tôi, Vũ đẹp trai không đứa nào bằng. Có lẽ Vũ kế thừa được những nét đẹp của mẹ' mũi cao, mắt sáng, nước da trắng trẻo, trông có vẻ thư sinh lắm. Tiếc là Vũ thích đi chơi hơn…

単語⑥ 5課:日常生活 6課:生理現象 1/2

ho 咳が出る thở dài thở:吐く dài:長い ため息をつく đổ mồ hôi mồ hôi:汗 汗をかく đánh rắm rắm:おなら おならが出る hắt xì hơi hắt xì:くしゃみ hơi:空気 くしゃみをする đại tiện đại tiện:大便 うんこをする chảy nước mắt 涙が出る ngáp あく…

TVO:Household chores

https://youtu.be/BmBI1-duSQc một tí 少し ≒một chút だけど女言葉 sắp 〜 rồi 近く〜する〈近未来確定〉 à(文末詞) 親しく軽い驚き ôi 驚き・嘆きの感情を表す dã man めっちゃ(若者言葉) không khí 空気 sạch 綺麗 thoáng 風通しがいい quét 掃除 sạc…

単語⑤ 4課:愛及び結婚 2/2 5課:日常生活 1/1

cãi nhau 喧嘩する chia tay 別れる chia:分ける hòa giải 仲直りする hòa:引き分け tán tỉnh ナンパする ghen ヤキモチ、嫉妬する ghen ty 羨ましい chọn nơi tổ chức dám cưới 結婚式場を選ぶ xem tuổi / xem hợp tuổi 二人の年齢相性を占う hợp nhau 相…

単語④ 3課:愛及び結婚1/2

thổ lộ / tỏ tình 告白する tỏ:表す、述べる yêu đơn phương 片思い đơn:シングル làm quen / kết bạn 友達になる quan hệ tay ba 三角関係 tay:手 yêu từ cái nhìn đầu tiên 一目惚れ người yêu 恋人 kết hôn 結婚 mang thai 妊娠 bạn bè 友達 du lịch t…

単語③ 2課:家族 3課:人生

・ベトナム語→日本語 おじいさん、祖父 ông おばあさん、祖母 bà お父さん、父 bố お母さん、母 mẹ お兄さん、兄 anh trai お姉さん、姉 chị gái 弟 em trai 妹 em gái 息子 con trai 娘 con gái 婿 con rể 嫁 con dâu 叔母さん cô / dì / bác gái 叔父さん …

単語② 1課:人間 2/2

・ベトナム語→日本語 手のひら lòng bàn tay 手の甲 mu bàn tay 手首 cổ tay 足の裏 lòng bàn chân 足の甲 mu bàn chân 足の爪 móng chân móng:爪 爪を切る cắt móng tay 手相 đường chỉ tay 手相を読む xem đường chỉ tay 指紋 dấu vân tay dấu:印 vân:…

単語① 1課:人間 1/2

・ベトナム語→日本語 頭 đầu 顔 mặt 髪の毛 tóc おでこ trán 目 mắt 瞳 con ngươi 瞳孔 眉毛 lông mày lông:毛 まつげ lông mi 鼻 mũi 頰 má 耳 tai 口 miệng 唇 môi 舌 lưỡi 歯 răng 顎 cằm 瞼 mí mắt mí:瞼 えくぼ má lúm đồng tiền má:頬 ほくろ nốt r…

TVO: House hunting

www.youtube.com <単語> gọn 整頓する khóa ロックする giới thiệu 紹介する bếp コンロ hút mùi 換気扇 bát 食器 lo vi sóng 電子レンジ hâm nóng 温め直し chạn 食器棚 nồi 鍋 xoong 鍋 chảo フライパン sang 移動する để ở 滞在する lắp 据え付ける sẵn…

⑧Điều gì cũng có thể xảy ra

www.facebook.com <問題> 絶対合格したい tôi muốn だって一緒に行きたいから Bởi vì, muốn đến này きっかけ どうしたの? thế なんでもない Không có 疲れた〜 Mệt quá もう2年になる Đã 2 năm rồi 想いを胸にしまいこんだまま気づけばもう高校三年生 Đế…

⑦Điều chưa thấy từ bố mẹ:両親にはまだ見えないもの

www.facebook.com <問題> 親が愛してくれたようにあなたは親を想っていますか Các bạn có về bố mẹ giống như bố mẹ yêu thương các bạn hay không? 親子に同じ質問をしてみました Và chúng ta đã một vài cũng như các cùng một câu hỏi どのくらい連絡を…

⑥hộp bentou bố làm:お父さんが作るお弁当

www.facebook.com <問題> 今日からお弁当はパパが作ります Từ hôm nay, sẽ bentou cho con twitterで35万人が涙したパパと娘とお弁当の本当にあった感動の物語 Một câu chuyện thật "Bentou, con gái, Papa" trên Twitter 350 nghìn người 太い! quá 彼女…

④Người bên cạnh:側にいる人

www.facebook.com <問題> あなたへ bố bọn trẻ ちゃんと食べてますか Có ăn uống không? そっちは雪みたいですね Thấy bảo tuyết nhiều lắm nhỉ 風邪引かないように Anh cẩn thận đừng bị ốm nhé ところで新しい部署には慣れましたか Không biết anh đã ph…

⑤Hai lon bia và buổi tối tuyệt với:缶ビールが引き寄せたキセキの夜

www.facebook.com <問題> あの! あの、虫ついてますよ Có bị trên áo cậu kìa 取れました? Hả, nó chưa vậy? すみません、嘘つきました Xin lỗi, tớ chỉ thôi びっくりしました なんて言ったらいかわからなくて tớ không biết nên nói gì ここっていいで…

③Có người yêu thương bên cạnh là đủ rồi :愛する人が側にいるだけで充分

www.facebook.com <問題> 生まれ変わっても、また一緒にいるのかな Nếu sinh ra , mình vẫn được không nhỉ ね、なんの話? Chuyện gì em? だからもしもの話 Chỉ là chuyện thôi mà 難しいね Khó 難しいって? Khó ? その手の質問に無責任に答えられない性…

②Khi ra mắt bố mẹ tương lai:結婚挨拶

www.facebook.com <問題> 娘を幸せにできるのか Cậu có thể con gái tôi hạnh phúc ? たとえば年に一回の海外旅行 nào, 1 năm đi du lịch nước ngoài 1 lần ハワイだとして Ví dụ Hawaii ハイシーズンなら3泊5日一人30万円 Nếu đi vào , 5 3 thì 1 người t…

(Bài 8)Trên đường phố:道路で

<問題> đề nghị / đen / vô ý / liều / giờ ta tầm / lách xe / đâm xe / phóng xe / nộp phạt bỏ qua / giấy đăng ký / giờ cao điểm / tấm biển / đường một chiều ① Đề nghị anh đỗ xe vào bên đường ② Đây là đường một chiều ③ Anh có nhìn thấy tấm …

①Một nửa của mẹ:お母さんの半分こ

www.facebook.com <問題> 息子よ、甘い Con trai , con thật ケーキのクリームより甘い Còn hơn kem trên chiếc bánh nữa わざと大きな方を渡しているのだ Mẹ cho con nửa to đấy 最近すっかりお兄ちゃんみたいな顔をしているが、まだまだなぁ Gần đây con…

(Bài 8') Người đàn ông tốt bụng:親切なおじさん

<問題> tốt bụng / vùng / tâm trạng / suốt / quãng đường / quen / vẫy chào / đi dạo ① Người đàn ông ② Hai chú cháu thường với nhau rất vui ③ Chú bình những người chú gặp trên đường ④ Chú tất cả mọi người trong à? ⑤ Anh ta sẽ đi tiếp với v…

(Bài 7')ĐTHVN=ベトナムテレビ局

<問題> Đài truyền hình Việt Nam / nông thôn / phát sóng / phổ biến kiến thức / phát / kênh những bông hoa nhỏ / đặc trưng / an ninh / động vật / bổ ích / liên tục / thiết thực đáp ứng / màn ảnh nhỏ / tiếp nhận ① lần đầu tiên vào năm 1970…

(Bài 7)truyền hình:テレビ

<問題> <解説> <単語まとめ> <問題> chương trình / Đài Hà Nội / chiếu phim / thời trang / điện ảnh / phim hoạt họa / thời sự / tường thuật / vĩnh biệt / mê / phim tài liệu / ưu tiên / phim truyện ① Tối nay nhiều lắm anh ạ ② thì tối n…

(Bài 6')thăm dò;調査

<問題> <解説> <単語まとめ> <問題> giới trẻ / thi đỗ / ưu tiên / diễn ra / hàng đầu / hâm mộ / coi / giải trí / kết luận / phổ biến / thăm dò / giản dị / lối sống / tiến hành ① Việt Nam coi học tập là việc ② Đó là được rút ra từ một…

(Bài 6):Chuyện học hành:勉強

<問題> bài báo / nghĩa / tra / đoạn / ôn tập / trình độ / tóm tắt / kiểm tra / nội dung ① Chị đã đọc hết mà cô Hương cho hôm qua chưa? ② Còn một nữa, tôi vẫn đang đọc ③ Anh ấy nói rằng bài này khó hơn so với của chúng ta bây giờ ④ Đây nà…

(Bài 5')Hội Lim:リム祭

<問題> <解説> <単語まとめ> <問題> lễ hội / dân ca quan họ / nam nữ thanh niên / Kinh Bắc / lân cận / áo the trò chơi / khăn xếp / bơi thuyền / áo tứ thân / thổi xôi / nón ba tầm / thắng đồng bằng / mời trầu / phần thưởng / loại hìn…

(Bài 5)Đi xem Hội :お祭りを見に行く

<問題> <解説> <単語まとめ> <問題> hội / hết hơi / hội Lim / đánh cờ người / đu bay / hát quan họ / trống liền anh / đấu vật / liền chị / kiến / đồi ① Cậu đến lần này là lần đầu tiên phải không? ② Ô kia, chỗ kia có trông hay quá nhỉ…

(Bài 4')Chỉ vì học thuộc bài:丸暗記しただけだから

<問題> <解説> <単語まとめ> <問題> học thuộc (bài) / vào lính / đại tá / giữ gìn / lần lượt / đơn vị / cuộc (nói chuyện) / chỉ huy / điên / trật tự ① Một hôm, ông đến kiểm tra tiếng Pháp ② Người đơn vị rất lo lắng vì sợ người lính k…

リスニング(Tiếng Việt ơi):Planing a Holiday

Learn Vietnamese with TVO | Listening for Pre Inter: Planning a Holiday <スクリプト> -Em về rồi -Về rồi à? Hôm nay về sớm thế -Vâng hôm nay em chỉ có 1 học sinh thôi Học sinh còn lại nghỉ vì anh ấy đi biển với bạn gái Chị đang làm gì đấy…