(bài 4)Phỏng vấn:インタビュー
<問題>
phỏng vấn / phóng viên / đài truyền hình / khán giả / hồi đó / đại diện /
máy tính / thạo / kinh doanh / giao tiếp / cuộc trò chuyện / thành công
① Một Việt Nam một người nước ngoài
② Nếu có thể thì xin anh cho biết một vài suy nghĩ của anh
③ tôi đến đây để thực tập tiếng Việt
④ Tôi làm cho một công ty của Mỹ
⑤ Tôi thấy anh nói tiếng Việt rất
⑥ Bây giờ tôi làm công việc nên vẫn phải học thêm tiếng Việt
để với khách hàng
⑦ Rất cảm ơn anh về thú vị này
⑧ Chúc anh
<解説>
① Một phóng viên đài truyền hình Việt Nam phỏng vấn một người nước ngoài
あるベトナムテレビ局の記者が一人の外国人にインタビューをします
☆ phóng viên:リポーター、記者
☆ đài truyền hình:テレビ局
☆ phỏng vấn:インタビュー
② Nếu có thể thì xin anh cho khán giả biết một vài suy nghĩ của anh
もしよければ観客たちにあなたの考えを教えていただけますか
☆ khán giả:観客
★ xin cho(人)biết 〜:(人)に〜を知らせる、教える【使役】
③ Hồi đó tôi đến đây để thực tập tiếng Việt
当時、ベトナム語を練習するためにここに来ました
☆ hồi đó:当時、その時
☆ thực tập:練習する
④ Tôi làm đại diện cho một công ty máy tính của Mỹ
私はアメリカのパソコン会社の代表をしていました
☆ đại diện:代表
☆ máy tính:パソコン
⑤ Tôi thấy anh nói tiếng Việt rất thạo
私はあなたはベトナム語をとても堪能に話すと思います
☆ thạo:上手、達者、堪能
⑥ Bây giờ tôi làm công việc kinh doanh nên vẫn phải học thêm tiếng Việt
để giao tiếp với khách hàng
今、私はビジネスの会社で働いているのでお客さんとコミュニケーションを取るために
まだまだベトナム語を学ばなければなりません
☆ kinh doanh:ビジネス、経営
☆ giao tiếp:コミュニケーション、意思疎通
⑦ Rất cảm ơn anh về cuộc trò chuyện thú vị này
このような興味深いお話をありがとうございます
☆ trò chuyện:会話、おしゃべり
★ cuộc:【局】競争性のある語につく類別詞
⑧ Chúc anh thàng công
あなたの成功を祈ります
☆ thành công:成功
<単語まとめ>
phóng viên |
リポーター、記者 |
phỏng vấn |
インタビュー |
đài truyền hình |
テレビ局 |
khán giả |
観客 |
hồi đó |
当時 |
đại diện |
代表 |
máy tính |
パソコン |
thạo |
上手、達者、堪能 |
kinh doanh |
経営、ビジネス |
giao tiếp |
コミュニケーション、意思疎通 |
cuộc trò chuyện |
会話、おしゃべり |
thành công |
成功 |