(Bài 4')Chỉ vì học thuộc bài:丸暗記しただけだから
<問題>
học thuộc (bài) / vào lính / đại tá / giữ gìn / lần lượt / đơn vị /
cuộc (nói chuyện) / chỉ huy / điên / trật tự
① Một hôm, ông đến kiểm tra tiếng Pháp
② Người đơn vị rất lo lắng vì sợ người lính không trả lời được
③ Từ trước đến nay, nếu đi kiểm tra đơn vị thì đại tá chỉ nói đúng ba câu,
như sau:
④ Như vậy nếu đại tá hỏi thì cứ trả lời
⑤ Anh được mấy năm rồi?
⑥ Anh hãy sức khỏe
⑦ Anh lính mới các câu trả lời và không lo lắng nữa
⑧ Và sau đây là giữa hai người
⑨ Anh nghĩ tôi đấy à?
<解説>
① Một hôm, ông đại tá đến kiểm tra đơn vị tiếng Pháp
ある日一人の上級大佐がフランス語の単位の試験に来ました
☆ đại tá:(上級)大佐
☆ đơn vị:単位、部門
② Người chỉ huy đơn vị rất lo lắng vì sợ người lính không trả lời được
単位の指導官は兵士が答えられないことを恐れた
☆ chỉ huy:指導者
☆ người lính:兵士、軍人
③ Từ trước đến nay, nếu đi kiểm tra đơn vị thì đại tá chỉ nói đúng ba câu,
trật tự như sau:
昔から今まで、単位の試験に来た時大佐は順番にちょうど3つの文しか聞かない
☆ từ trước đến nay:(昔から)今まで
☆ trật tự:秩序正しく、順番に
④ Như vậy nếu đại tá hỏi thì cứ lần lượt trả lời
だからもし大佐が聞いたら遠慮なく順番に答えてください
☆ lần lượt:順番に
⑤ Anh vào lính được mấy năm rồi?
あなたは入隊して何年ですか
☆ vào lính:入隊
⑥ Anh hãy giữ gìn sức khỏe
健康を維持してくださいね
☆ giữ gìn:維持する、保存
⑦ Anh lính mới học thuộc các câu trả lời và không lo lắng nữa
兵士はそれらの回答を丸暗記して、もう心配がなかった
☆ học thuộc:丸暗記
⑧ Và sau đây là cuộc nói chuyện giữa hai người
そして以下が二人の会話です
☆ cuộc nói chuyện:会話
☆ giữa:中間、〜の間
⑨ Anh nghĩ tôi điên đấy à?
あなたは私をバカだと思っていますか
☆ điên:気が狂った、頭がおかしい
<単語まとめ>
học thuộc (bài) |
丸暗記する |
vào lính |
入隊する |
đại tá |
大佐 |
giữ gìn |
維持する、保存 |
lần lượt |
順番に |
đơn vị |
単位 |
cuộc (nói chuyện) |
会話、話 |
chỉ huy |
指導者 |
điên |
気が狂った、頭がおかしい |
trật tự |
秩序正しく、順番に |