(Bài 5')Hội Lim:リム祭
<問題>
lễ hội / dân ca quan họ / nam nữ thanh niên / Kinh Bắc / lân cận / áo the
trò chơi / khăn xếp / bơi thuyền / áo tứ thân / thổi xôi / nón ba tầm / thắng
đồng bằng / mời trầu / phần thưởng / loại hình / nét / dân gian / đặc sắc / Bắc bộ
① Người ta tổ chức tại đồi Lim
② Vào ngày này, cả người già lẫn người trẻ, đặc biệt là ,
đều rủ nhau đi xem hội
③ Các vùng như Hà Nội đến dự hội Lim
④ Ở hội Lim có nhiều truyền thống như: đu bay, đấu vật,
dánh cờ người, , thi , thi hát quan họ, v.v.
⑤ Người sẽ được nhận
⑥ của hội Lim chính là những bài hát của các liền anh liền chị vùng
⑦ Các liền anh mặc , đội , còn các liền chị mặc , đội
⑧ Họ gặp nhau, chào hỏi nhau, , mời hát, nói chuyện
⑨ Hát quan họ đã trở thành một văn hóa độc đáo của vùng
<解説>
① Người ta tổ chức lễ hội tại đồi Lim
多くの人がリム丘でお祭りを開催します
☆ tổ chức:開催する
☆ lễ hội:お祭り
☆ đồi:丘
② Vào ngày này, cả người già lẫn người trẻ, đặc biệt là nam nữ thanh niên, đều rủ nhau đi xem hội
この日は若者から年寄りまで特に若い男女が誘いあい祭を見に来ます
☆ nam nữ thanh niên:若い男女
☆ rủ:誘う
③ Các vùng lân cận như Hà Nội đến dự hội Lim
ハノイのような近隣地域からリム祭りに出席します
☆ vùng:地域
☆ lân cận:近隣、隣接
☆ dự:出席する
④ Ở hội Lim có nhiều trò chơi truyền thống như: đu bay, đấu vật, dánh cờ người, bơi thuyền, thi thổi xôi, thi hát quan họ, v.v.
リム祭りではたくさんの伝統的な催しがあります。例えば、ブランコ、相撲、人間チェス、ボート漕ぎ、おこわ大会、クアンホ民謡大会などなど
☆ trò chơi:遊び、催し
☆ truyền thống:伝統の
☆ bơi thuyền:ボート漕ぎ
☆ thổi xôi:おこわ
⑤ Người thắng sẽ được nhận phần thưởng
勝った人は賞をもらえます
☆ thắng:勝つ
☆ phần thưởng:賞
⑥ Nét đặc sắc của hội Lim chính là những bài hát dân ca quan họ của các liền anh liền chị vùng Kinh Bắc
北の都の歌集のクアンホ民謡こそがリム祭りの特徴です
☆ nét:特徴【類別詞】
☆ đặc sắc:特色
☆ dân va quan họ:クアンホ民謡
☆ Kinh Bắc:北の都
⑦ Các liền anh mặc áo the, đội khăn xếp, còn các liền chị mặc áo tứ thân,
đội nón ba tầm
男性の歌い手は伝統衣装のシャツを着て、ターバン風の帽子を被ります。
一方女性の歌い手は民族ドレスを着てノンラー風の帽子を被ります
☆ áo the:シャツ
☆ khăn xếp:ターバン風の帽子
☆ áo tứ thân:民族ドレス
☆ nón ba tầm:ノンラー風の平らな帽子
⑧ Họ gặp nhau, chào hỏi nhau, mời trầu, mời hát, nói chuyện
彼らは出会い、挨拶をして、キンマを配り、歌を誘い、お話をします
☆ mời trầu:キンマを配る
⑨ Hát quan họ đã trở thành một loại hình văn hóa dân gian độc đáo của vùng đồng bằng Bắc bộ
クアンホ民謡は北部の平野地方の独特の民族文化となりました
☆ loại hình:種類
☆ dân gian:民間
☆ độc đáo:ユニーク、独特
☆ đồng bắng:平地、平野、野原
☆ Bắc bộ:北部
<単語まとめ>
lễ hội |
祭 |
dân ca quan họ |
クアンホ民謡 |
nam nữ thanh niên |
若い男女 |
Kinh Bắc |
北の都 |
lân cận |
近隣、隣接 |
áo the |
シャツ |
trò chơi |
遊び、催し |
khăn xếp |
ターバン風の帽子 |
bơi thuyền |
ボート漕ぎ |
áo tứ thân |
民族ドレス |
thổi xôi |
おこわ |
nón ba tầm |
ノンラー風の平たい帽子 |
thắng |
勝つ |
mời trầu |
キンマを配る |
phần thưởng |
賞 |
loại hình |
種類 |
nét |
特徴【類別詞】 |
dân gian |
民間 |
đặc sắc |
特色 |