①Một nửa của mẹ:お母さんの半分こ

www.facebook.com

 

<問題>

息子よ、甘い

Con trai    , con thật        

 

ケーキのクリームより甘い

Còn         hơn    kem trên chiếc bánh nữa

 

わざと大きな方を渡しているのだ

Mẹ         cho con nửa to đấy

 

最近すっかりお兄ちゃんみたいな顔をしているが、まだまだなぁ

Gần  đây con hay         vẻ mặt của anh trai, nhưng chẳng giống         

 

ママいる?(トイレの中から外に向かって)

Mẹ có    ngoài không?

 

昨日の夜、トイレが怖くて泣いたのは誰だ?

Tối qua ai đã khóc vì sợ đi toilet một mình    ?

 

手を洗ってないことバレてないと思うなよ

Tay còn không            mẹ không biết    

 

いいか?息子よ。

        Con trai

 

心して聞くんだ

Hãy         mà     nghe chứ

 

嬉しいことも、悔しいことも

Những hạnh phúc     cả những         

 

楽しいことも、悲しいことも、頑張ることも

    có những         còn cả những         và     những cố gắng

 

様々なことをまだ半分ずつ分け合うことになるだろう

Mẹ và con đều     chia     một nửa         những khoảng thời gian ấy 

 

嫌がっても無駄だ

    con không thích thì cũng     thôi 

 

もうしばらくお前は子供だ

Con sẽ     là một đứa trẻ thêm        thời gian nữa 

 

残念ながら明日また怒られることになる

    là ngày mai mẹ sẽ     mắng con    

 

だが何度でも立ち上がれ

Nhưng con hãy         đứng lên

 

いつか大切な時間を分け合いたい人と出会うまで

Cho đến một ngày con gặp được một người mà con muốn chia sẻ

những         quan trọng

 

分け合える人がいる幸せ

Hạnh phúc         khi có người cùng chia sẻ

 

<解説>

息子よ、甘い

Con trai à, con thật ngây thơ

☆ ngây thơ:青い、未熟、(考えが)甘い

 

ケーキのクリームより甘い

Còn ngây thơ hơn cả kem trên chiếc bánh nữa

☆ kem:クリーム

 

わざと大きな方を渡しているのだ

Mẹ cố tình cho con nửa to đấy

☆ cố tình:わざと、故意に

 

最近すっかりお兄ちゃんみたいな顔をしているが、まだまだなぁ

Gần  đây con hay bắt chước vẻ mặt của anh trai, nhưng chẳng giống tý nào 

☆ bắt chước:〜のふりをする、真似をする

☆ vẻ mặt:顔つき、表情

☆ anh trai:お兄ちゃん

 

ママいる?(トイレの中から外に向かって)

Mẹ có ngoài không?

☆ ở ngoài:外側、向こう側

 

昨日の夜、トイレが怖くて泣いたのは誰だ?

Tối qua ai đã khóc vì sợ đi toilet một mình vậy?

 ☆ ai 〜 vậy:誰だ?

vietomato.com

手を洗ってないことバレてないと思うなよ

Tay còn không chịu rửa, tưởng mẹ không biết sao

☆ chịu:我慢して〜

vietomato.com

☆rửa:洗う

☆ tưởng:(誤解して)思う

 

いいか?息子よ。

Đúng chứ Con trai

☆ đúng chứ:いいか?

 

心して聞くんだ

Hãy chịu khó mà lắng nghe chứ

☆ lắng:耳を傾ける

 

嬉しいことも、悔しいことも

Những hạnh phúc ấy cả những tiếc nuối 

☆ tiếc nuối:後悔、悔しい

 

楽しいことも、悲しいことも、頑張ることも

Rồi có những niềm vui còn cả những nỗi buồncả những cố gắng

☆ niềm vui:快感、楽しい

☆ nỗi buồn:悲しみ

 

様々なことをまだ半分ずつ分け合うことになるだろう

Mẹ và con đều cùng chia nhau một nửa tất cả những khoảng thời gian ấy 

☆ chia nhau:分け合う

☆ một nửa:半分ずつ 

 

嫌がっても無駄だ

Dẫu con không thích thì cũng chịu thôi 

☆ dẫu:たとえ〜でも

☆ chịu thôi:我慢するだけだ、無駄だ

 

もうしばらくお前は子供だ

Con sẽ vẫn là một đứa trẻ thêm một khoảng thời gian nữa 

☆ một khoảng thời gian:もうしばらく

 

残念ながら明日また怒られることになる

Tiếc là ngày mai mẹ sẽ lại mắng con tiếp 

☆ tiếp:〜し続ける

 

だが何度でも立ち上がれ

Nhưng con hãy tiếp tục đứng lên

☆ tiếp tục:〜し続ける

 

いつか大切な時間を分け合いたい人と出会うまで

Cho đến một ngày con gặp được một người mà con muốn chia sẻ

những khoảnh khắc quan trọng

☆ khoảnh khắc:瞬間

 

分け合える人がいる幸せ

Hạnh phúc biết bao khi có người cùng chia sẻ

☆ bao khi:【感嘆文】なんて〜なんだろう

www.coelang.tufs.ac.jp