①Một nửa của mẹ:お母さんの半分こ
<問題>
息子よ、甘い
Con trai , con thật
ケーキのクリームより甘い
Còn hơn kem trên chiếc bánh nữa
わざと大きな方を渡しているのだ
Mẹ cho con nửa to đấy
最近すっかりお兄ちゃんみたいな顔をしているが、まだまだなぁ
Gần đây con hay vẻ mặt của anh trai, nhưng chẳng giống
ママいる?(トイレの中から外に向かって)
Mẹ có ngoài không?
昨日の夜、トイレが怖くて泣いたのは誰だ?
Tối qua ai đã khóc vì sợ đi toilet một mình ?
手を洗ってないことバレてないと思うなよ
Tay còn không , mẹ không biết
いいか?息子よ。
Con trai
心して聞くんだ
Hãy mà nghe chứ
嬉しいことも、悔しいことも
Những hạnh phúc cả những
楽しいことも、悲しいことも、頑張ることも
có những còn cả những và những cố gắng
様々なことをまだ半分ずつ分け合うことになるだろう
Mẹ và con đều chia một nửa những khoảng thời gian ấy
嫌がっても無駄だ
con không thích thì cũng thôi
もうしばらくお前は子供だ
Con sẽ là một đứa trẻ thêm thời gian nữa
残念ながら明日また怒られることになる
là ngày mai mẹ sẽ mắng con
だが何度でも立ち上がれ
Nhưng con hãy đứng lên
いつか大切な時間を分け合いたい人と出会うまで
Cho đến một ngày con gặp được một người mà con muốn chia sẻ
những quan trọng
分け合える人がいる幸せ
Hạnh phúc khi có người cùng chia sẻ
<解説>
息子よ、甘い
Con trai à, con thật ngây thơ
☆ ngây thơ:青い、未熟、(考えが)甘い
ケーキのクリームより甘い
Còn ngây thơ hơn cả kem trên chiếc bánh nữa
☆ kem:クリーム
わざと大きな方を渡しているのだ
Mẹ cố tình cho con nửa to đấy
☆ cố tình:わざと、故意に
最近すっかりお兄ちゃんみたいな顔をしているが、まだまだなぁ
Gần đây con hay bắt chước vẻ mặt của anh trai, nhưng chẳng giống tý nào
☆ bắt chước:〜のふりをする、真似をする
☆ vẻ mặt:顔つき、表情
☆ anh trai:お兄ちゃん
ママいる?(トイレの中から外に向かって)
Mẹ có ở ngoài không?
☆ ở ngoài:外側、向こう側
昨日の夜、トイレが怖くて泣いたのは誰だ?
Tối qua ai đã khóc vì sợ đi toilet một mình vậy?
☆ ai 〜 vậy:誰だ?
手を洗ってないことバレてないと思うなよ
Tay còn không chịu rửa, tưởng mẹ không biết sao
☆ chịu:我慢して〜
☆rửa:洗う
☆ tưởng:(誤解して)思う
いいか?息子よ。
Đúng chứ Con trai
☆ đúng chứ:いいか?
心して聞くんだ
Hãy chịu khó mà lắng nghe chứ
☆ lắng:耳を傾ける
嬉しいことも、悔しいことも
Những hạnh phúc ấy cả những tiếc nuối
☆ tiếc nuối:後悔、悔しい
楽しいことも、悲しいことも、頑張ることも
Rồi có những niềm vui còn cả những nỗi buồn và cả những cố gắng
☆ niềm vui:快感、楽しい
☆ nỗi buồn:悲しみ
様々なことをまだ半分ずつ分け合うことになるだろう
Mẹ và con đều cùng chia nhau một nửa tất cả những khoảng thời gian ấy
☆ chia nhau:分け合う
☆ một nửa:半分ずつ
嫌がっても無駄だ
Dẫu con không thích thì cũng chịu thôi
☆ dẫu:たとえ〜でも
☆ chịu thôi:我慢するだけだ、無駄だ
もうしばらくお前は子供だ
Con sẽ vẫn là một đứa trẻ thêm một khoảng thời gian nữa
☆ một khoảng thời gian:もうしばらく
残念ながら明日また怒られることになる
Tiếc là ngày mai mẹ sẽ lại mắng con tiếp
☆ tiếp:〜し続ける
だが何度でも立ち上がれ
Nhưng con hãy tiếp tục đứng lên
☆ tiếp tục:〜し続ける
いつか大切な時間を分け合いたい人と出会うまで
Cho đến một ngày con gặp được một người mà con muốn chia sẻ
những khoảnh khắc quan trọng
☆ khoảnh khắc:瞬間
分け合える人がいる幸せ
Hạnh phúc biết bao khi có người cùng chia sẻ
☆ bao khi:【感嘆文】なんて〜なんだろう