②Khi ra mắt bố mẹ tương lai:結婚挨拶
<問題>
娘を幸せにできるのか
Cậu có thể con gái tôi hạnh phúc ?
たとえば年に一回の海外旅行
nào, 1 năm đi du lịch nước ngoài 1 lần
ハワイだとして
Ví dụ Hawaii
ハイシーズンなら3泊5日一人30万円
Nếu đi vào , 5 3 thì 1 người tốn 30 yên
120万?ボーナス消えた
120 vạn yên? , tiền cả năm rồi
あと週に一度外食ですか
Ngoài ra nếu 1 tuần 1 lần thì
一人2500円として
1 người 2500 yên
家族四人で月4万
Gia đình 4 1 là 4 vạn yên
はい、小遣い飛んだ
mất tiền 1 tháng rồi
できるのか?本当にできるのか?
Mình làm , được không
あーFPに相談したい
Muốn FP quá
一生のこと、お金のこと、FPに相談しよう
Chuyện , chuyện ,Hãy với FP
どうなんだ?!
Cậu thấy ?
できます!
Dạ, làm được
言っちゃった。。
, nói ra rồi
<解説>
娘を幸せにできるのか
Cậu có thể làm cho con gái tôi hạnh phúc chứ?
☆ làm 人 V:人をVにする
たとえば年に一回の海外旅行
Để xem nào, 1 năm đi du lịch nước ngoài 1 lần
☆ để 人 V:人をVさせておく(邪魔せず放任/自由に任せる)
ハワイだとして
Ví dụ Hawaii chẳng hạn
☆ chẳng hạn:たとえば
ハイシーズンなら3泊5日一人30万円
Nếu đi vào dịp cao điểm, 5 ngày 3 đêm thì 1 người tốn 30 vạn yên
☆ dịp cao điểm:ピーク時
☆ ○ ngày × đêm:×泊○日
☆ tốn:(費用が)かかる
☆ vạn:万
120万?ボーナス消えた
120 vạn yên? Thôi xong, đi đời tiền thưởng cả năm rồi
☆ thôi xong:やめやめ!
☆ đi đời:おしまい、消える
☆ tiền thưởng:ボーナス
あと週に一度外食ですか
Ngoài ra nếu 1 tuần đi ngoài 1 lần thì
☆ đi ngoài:外食
一人2500円として
1 người tốn 2500 yên
家族四人で月4万
Gia đình 4 người 1 tháng là 4 vạn yên
はい、小遣い飛んだ
Trời bay mất khoản tiền tiêu vật 1 tháng rồi
☆ trời:<予想外の出来事に関する感情の吐露>
☆ bay mất:飛んでいく
☆ khoản:【類別詞】アカウント
☆ tiền tiêu vật:お小遣い
できるのか?本当にできるのか?
Mình làm được không nhỉ Làm được không
あーFPに相談したい
Muốn nhờ FP tư vấn quá
☆ nhờ:頼る、頼む
☆ tư vấn:相談
一生のこと、お金のこと、FPに相談しよう
Chuyện cả đời, chuyện tiền bạc Hãy trao đổi với FP
☆ cả đời:一生
☆ tiền bạc:お金
☆ trao đổi:話し合う、分かち合う
どうなんだ?!
Cậu thấy sao?
☆ thấy:考える、思う、感じる
できます!
Dạ, còn làm được
言っちゃった。。
Thôi chết, lỡ nói ra mất rồi
☆ thôi chết:やばい!、しまった!
☆ lỡ:口走る、<うっかり〜してしまう>