③Có người yêu thương bên cạnh là đủ rồi :愛する人が側にいるだけで充分
<問題>
生まれ変わっても、また一緒にいるのかな
Nếu sinh ra , mình vẫn được không nhỉ
ね、なんの話?
Chuyện gì em?
だからもしもの話
Chỉ là chuyện thôi mà
難しいね
Khó
難しいって?
Khó ?
その手の質問に無責任に答えられない性格なんでね
Bởi anh không thể trả lời một cách với những câu hỏi
như vậy
真面目か
Anh đấy
それに来世は犬になる予感が
Nhỡ đâu kiếp sau chúng ta trở thành chó thì sao
それはそれでいいかもね
Vậy tốt
今もある意味君の犬だし
Bây giờ, cách anh cũng là của em mà
そういうこと外で言ってないよね
Chuyện đó anh không bao giờ nói đâu nhỉ
自信はあるかもな
Có lẽ anh có
もう一回一緒にいる自信
Tự tin ở em thêm một lần nữa
その次はわかんないよ
biết trước được
<解説>
生まれ変わっても、また一緒にいるのかな
Nếu được sinh ra lần nữa liệu mình vẫn được bên nhau không nhỉ
☆ được:「利益の受け身」
☆ lần nữa:再び、もう一回
☆ liệu:〜かどうか
☆bên nhau:一緒にいる
ね、なんの話?
Chuyện gì vậy em?
☆ vậy:【強調・親密さ】〜だ?〜なの?
だからもしもの話
Chỉ là chuyện nếu như thôi mà
☆ mà
難しいね
Khó nhỉ
難しいって?
Khó ư?
その手の質問に無責任に答えられない性格なんでね
Bởi tính anh không thể trả lời một cách thiếu trách nhiệm với những câu hỏi như vậy
☆ tính:性格
☆ thiếu:欠ける、足りない
☆ trách nhiệm:責任
真面目か
Anh nghiêm túc đấy à
☆ nghiêm túc:真面目
それに来世は犬になる予感が
Nhỡ đâu kiếp sau chúng ta trở thành chó thì sao
☆ kiếp sau:来世
それはそれでいいかもね
Vậy cũng tốt mà
☆ vậy:じゃあ、それじゃあ
今もある意味君の犬だし
Bây giờ, theo cách nào đó anh cũng là cún con của em mà
☆ theo cách nào đó:ある意味
☆ cún con:子犬
そういうこと外で言ってないよね
Chuyện đó anh không bao giờ nói ra ngoài đâu nhỉ
☆ ra ngoài:外で
自信はあるかもな
Có lẽ anh có đủ tự tin
☆ đủ:十分な
☆tự tin:自信、確信
もう一回一緒にいる自信
Tự tin để ở bên em thêm một lần nữa
☆ bên:側
その次はわかんないよ
Tương lai ai biết trước được
☆ tương lai:将来、未来
☆ ai biết:誰も知らない