⑤Hai lon bia và buổi tối tuyệt với:缶ビールが引き寄せたキセキの夜
<問題>
あの!
あの、虫ついてますよ
Có bị trên áo cậu kìa
取れました?
Hả, nó chưa vậy?
すみません、嘘つきました
Xin lỗi, tớ chỉ thôi
びっくりしました
なんて言ったらいかわからなくて
tớ không biết nên nói gì
ここっていいですよね
Ở đây nhỉ
はい
Đúng
飲み帰りとかですか
Cậu đi về à?
会社の飲み会で
Ừ công ty ấy mà
俺も同期と飲んでたんですけど、飲み足りなくて
Tớ đi cùng nhưng mà uống lắm
帰り道歩きのみとかよくやっちゃうんですよね
Trên đường về tớ cũng hay
私も!なんか嬉しい
Tớ vậy, tớ cảm thấy vui
これってバーとかでたまたま隣り合わせた人に話しかけるみたいな状況と
ほとんど一緒ですよね
việc này cũng giống như việc mình bắt người ngồi trong bar nhỉ
すごい解釈
Cậu cũng khá a
まあでもそんな感じかなあ
バーよく行くんですか
Cậu hay đi uống ?
結構行きますね
Mình cũng hay đi
行くんですか?
Cậu có hay đi không?
たまーに
thôi
何飲むんですか?
Cậu uống gì?
ビール
Bia
同じ?
tớ?
これ美味しいよね
này rất ngon ?
いつもこれです
Tớ loại này
本当に?
Thật ?
たまーに浮気しちゃうかな
Thỉnh thoảng tớ cũng
何飲むんですか?
vậy?
あの水曜日のネコ
nước "Suiyoubi no neko"
時々飲む
tớ cũng uống mà
LINE交換しない?
Mà chúng ta có thể LINE ?
今度飲みに行きたい
Tớ muốn cậu
飲みじゃなくても映画とかでも
không phải đi nhậu, đi xem phim
映画行ってもその後飲みに行くんじゃないですか
Xem phim đi nhậu ?
間違いないですね
Cậu
いいですよ、もちろん
Được ,
読み込んでください
, cậu đi
じゃあ連絡待ってますね
Tớ sẽ đợi cậu
うーどっかで見たことあるなぁ
mình nhìn thấy nhỉ?
もしかしてtwitterのフミカさん?
cậu, Fumika trên twitter ?
えー!?そう
, đúng rồi
こんなことってあるの、びっくり
Không như vậy. thật
ないと思ってた
Tớ bao giờ nghĩ
運命だよね
Tớ chắc chắn đây là
黙って
đi
こないだ映画館でジブリ見たいってツイートしてたよね
Tớ gần đây cậu muốn đi xem phim của Ghibli nhỉ?
よく覚えてるね
Cậu thế
うん、見たい
Đúng là tớ muốn xem
明後日の日曜とかは?
Chủ nhật được chứ?
おー空いてる
Tớ
じゃあ日曜で
chủ Nhật nhé
<解説>
あの!
Này
☆ này:【呼びかけ】あの〜
あの、虫ついてますよ
Có bị trên áo cậu kìa
取れました?
Hả, nó rơi chưa vậy?
☆ rơi:落ちる
すみません、嘘つきました
Xin lỗi, tớ chỉ đùa chút thôi
☆ đùa:冗談、嘘をつく
びっくりしました
Giặt cả mình
☆ giặt cả mình:びっくりした〜
ヒェー!akiramerunabetonamugo.wordpress.com
なんて言ったらいかわからなくて
Tại tớ không biết nên nói gì
ここっていいですよね
Ở đây tuyệt nhỉ
☆ tuyệt:良い、素晴らしい
はい
Đúng vậy
飲み帰りとかですか
Cậu đi nhậu về à?
☆ nhậu:酒を飲む
会社の飲み会で
Ừ liên hoan công ty ấy mà
☆ liên hoan:飲み会
俺も同期と飲んでたんですけど、飲み足りなくて
Tớ đi nhậu cùng bạn học nhưng mà uống vẫn chưa đủ lắm
☆ bạn học:同級生
☆ uống vẫn chưa đủ lắm:飲み足りない
帰り道歩きのみとかよくやっちゃうんですよね
Trên đường về tớ cũng hay vừa đi vừa uống tiếp
☆ tiếp:〜し続ける
私も!なんか嬉しい
Tớ cũng vậy, Kiểu như vậy tớ cảm thấy khá vui
☆kiểu như vậy:なんか
これってバーとかでたまたま隣り合わせた人に話しかけるみたいな状況と
ほとんど一緒ですよね
Chắc việc này cũng giống như việc mình tình cờ bắt chuyện với người ngồi bên cạnh trong quán bar nhỉ
☆ chắc:多分〜
☆ tình cờ:たまたま、偶然
☆ bắt chuyện:声をかける
☆ bên cạnh:横
☆ quán:店
すごい解釈
Cậu lý giải cũng khá hợp lý a
☆ lý giải:解釈、解説
☆ khá:かなり(何もつかない時に比べて程度が少し落ちる)
☆ hợp lý:論理的、筋の通った
まあでもそんな感じかなあ
Mà cũng đúng
☆ mà cũng đúng:まあそんな感じかな
バーよく行くんですか
Cậu hay đi uống chứ?
☆ chứ:既に知っていることについて、質問されて「もちろん〜だよ」「〜に決まってるでしょ」という意味で使用
結構行きますね
Mình cũng hay đi
行くんですか?
Cậu có hay đi không?
たまーに
Thỉnh thoảng thôi
☆ thỉnh thoảng:時々
何飲むんですか?
Cậu thường uống gì?
ビール
Bia
同じ?
Giống tớ?
☆ tớ:私(同い年)≒mình
これ美味しいよね
Loại này rất ngon đúng không?
いつもこれです
Tớ lúc nào cũng loại này thôi
☆ thôi:コア<ストップ>
本当に?
Thật à?
☆ à:意外性、軽い驚き
たまーに浮気しちゃうかな
Thỉnh thoảng tớ cũng thử thứ khác
☆ thử:試す
☆ thứ:(具体的な)もの
何飲むんですか?
Là gì vậy?
あの水曜日のネコ
Là nước có ga "Suiyoubi no neko"
☆ nước có ga:炭酸飲料
時々飲む
Thỉnh thoảng tớ cũng uống mà
LINE交換しない?
Mà chúng ta có thể trao đổi LINE chứ?
☆ trao đổi:交換する
今度飲みに行きたい
Tớ muốn rủ cậu đi nhậu
☆ rủ:誘う
☆ nhậu:酒を飲む
飲みじゃなくても映画とかでも
Kể cả không phải đi nhậu, đi xem phim cũng được
☆ kể cả:〜も含める、〜でさえも、〜であっても
映画行ってもその後飲みに行くんじゃないですか
Xem phim rồi chắc là đi nhậu nhỉ?
☆ chắc là:おそらく、多分
間違いないですね
Cậu đoán không sai
☆ đoán:推測、察する
いいですよ、もちろん
Được thôi, tất nhiên rồi
☆ tất nhiên:もちろん
☆ rồi:<成立>強調
読み込んでください
Đây, cậu quét mã đi
☆ quét:スキャンする
☆ mã:コード
じゃあ連絡待ってますね
Tớ sẽ đợi liên lạc từ cậu
☆ đợi:待つ
うーどっかで見たことあるなぁ
Hình như mình nhìn thấy ở đâu rồi nhỉ?
☆ hình như:<推測・判断>
もしかしてtwitterのフミカさん?
Lẽ nào là cậu, Fumika trên twitter ư?
☆ lẽ nào
えー!?そう
Hả, đúng rồi
☆ hả:えっ!? 「改めて確認する時、驚いた時」
https://chao-saigon.com/end_ha/
こんなことってあるの、びっくり
Không ngờ lại trùng hợp như vậy. Ngạc nhiên thật
☆ ngờ:疑う
☆ trùng hợp:偶然
☆ ngạc nhiên:びっくり
ないと思ってた
Tớ chưa bao giờ nghĩ đến
☆ nghĩ đến:考える
運命だよね
Tớ chắc chắn đây là định mệnh
☆ định mệnh:運命
黙って
Thôi đi
こないだ映画館でジブリ見たいってツイートしてたよね
Tớ nhớ gần đây cậu đăng bài muốn đi xem phim của Ghibli nhỉ?
☆ nhớ:<記憶>
☆ đăng bài:投稿する
よく覚えてるね
Cậu nhớ rõ thế
☆ rõ:はっきりと
うん、見たい
Đúng là tớ muốn xem
明後日の日曜とかは?
Chủ nhật ngày kia được chứ?
おー空いてる
Tớ rảnh
☆ rảnh:暇
じゃあ日曜で
Vậy chủ Nhật nhé