⑤Hai lon bia và buổi tối tuyệt với:缶ビールが引き寄せたキセキの夜

www.facebook.com

<問題>

あの!

   

 

あの、虫ついてますよ

Có bị trên áo cậu kìa 

 

取れました?

Hả, nó     chưa vậy?

 

すみません、嘘つきました

Xin lỗi, tớ chỉ         thôi 

 

びっくりしました

           

 

なんて言ったらいかわからなくて

    tớ không biết nên nói gì 

 

ここっていいですよね

Ở đây     nhỉ

 

はい

Đúng     

 

飲み帰りとかですか

Cậu đi     về à?

 

会社の飲み会で

Ừ         công ty ấy mà

 

俺も同期と飲んでたんですけど、飲み足りなくて

Tớ đi     cùng         nhưng mà uống             lắm

 

帰り道歩きのみとかよくやっちゃうんですよね

Trên đường về tớ cũng hay                    

 

私も!なんか嬉しい

Tớ     vậy,             tớ cảm thấy    vui 

 

これってバーとかでたまたま隣り合わせた人に話しかけるみたいな状況と

ほとんど一緒ですよね

    việc này cũng giống như việc mình         bắt         người ngồi         trong     bar nhỉ

 

すごい解釈

Cậu         cũng khá        

 

まあでもそんな感じかなあ

           

 

バーよく行くんですか

Cậu hay đi uống    ?

 

結構行きますね

Mình cũng hay đi 

 

行くんですか?

Cậu có hay đi không?

 

たまーに

        thôi 

 

何飲むんですか?

Cậu     uống gì?

 

ビール

Bia 

 

同じ?

    tớ?

 

これ美味しいよね

    này rất ngon        ?

 

いつもこれです

Tớ             loại này    

 

本当に?

Thật    ?

 

たまーに浮気しちゃうかな

Thỉnh thoảng tớ cũng            

 

何飲むんですか?

        vậy?

 

あの水曜日のネコ

    nước         "Suiyoubi no neko"

 

時々飲む

        tớ cũng uống mà 

 

LINE交換しない?

Mà chúng ta có thể         LINE   ?

 

今度飲みに行きたい

Tớ muốn     cậu        

 

飲みじゃなくても映画とかでも

        không phải đi nhậu, đi xem phim        

 

映画行ってもその後飲みに行くんじゃないですか

Xem phim             đi nhậu    ?

 

間違いないですね

Cậu            

 

いいですよ、もちろん

Được               

 

読み込んでください

   , cậu         đi 

 

じゃあ連絡待ってますね

Tớ sẽ đợi             cậu 

 

うーどっかで見たことあるなぁ

        mình nhìn thấy             nhỉ?

 

もしかしてtwitterのフミカさん?

            cậu, Fumika trên twitter   ?

 

えー!?そう

   , đúng rồi 

 

こんなことってあるの、びっくり

Không                 như vậy.         thật

 

ないと思ってた

Tớ     bao giờ nghĩ    

 

運命だよね

Tớ chắc chắn đây là        

 

黙って

    đi 

 

こないだ映画館でジブリ見たいってツイートしてたよね

Tớ     gần đây cậu         muốn đi xem phim của Ghibli nhỉ?

 

よく覚えてるね

Cậu         thế

 

うん、見たい

Đúng là tớ muốn xem

 

明後日の日曜とかは?

Chủ nhật         được chứ?

 

おー空いてる

Tớ    

 

じゃあ日曜で

    chủ Nhật nhé

 

<解説>

あの!

Này

☆ này:【呼びかけ】あの〜

 

あの、虫ついてますよ

Có bị trên áo cậu kìa  

 

取れました?

Hả, nó rơi chưa vậy? 

☆ rơi:落ちる

 

すみません、嘘つきました

Xin lỗi, tớ chỉ đùa chút thôi 

☆ đùa:冗談、嘘をつく

 

びっくりしました

Giặt cả mình

☆ giặt cả mình:びっくりした〜

ヒェー!akiramerunabetonamugo.wordpress.com

 

なんて言ったらいかわからなくて

Tại tớ không biết nên nói gì 

 

ここっていいですよね

Ở đây tuyệt nhỉ

tuyệt:良い、素晴らしい

 

はい

Đúng vậy 

 

飲み帰りとかですか

Cậu đi nhậu về à?

☆ nhậu:酒を飲む

 

会社の飲み会で

liên hoan công ty ấy

☆ liên hoan:飲み会

 

俺も同期と飲んでたんですけど、飲み足りなくて

Tớ đi nhậu cùng bạn học nhưng mà uống vẫn chưa đủ lắm

☆ bạn học:同級生

☆ uống vẫn chưa đủ lắm:飲み足りない

 

帰り道歩きのみとかよくやっちゃうんですよね

Trên đường về tớ cũng hay vừa đi vừa uống tiếp

☆ tiếp:〜し続ける

 

私も!なんか嬉しい

Tớ cũng vậy, Kiểu như vậy tớ cảm thấy khá vui 

☆kiểu như vậy:なんか

 

これってバーとかでたまたま隣り合わせた人に話しかけるみたいな状況と

ほとんど一緒ですよね

Chắc việc này cũng giống như việc mình tình cờ bắt chuyện với người ngồi bên cạnh trong quán bar nhỉ

☆ chắc:多分〜

www.youtube.com

☆ tình cờ:たまたま、偶然

☆ bắt chuyện:声をかける

☆ bên cạnh:横

☆ quán:店

vietomato.com

 

すごい解釈

Cậu lý giải cũng khá hợp lý

☆ lý giải:解釈、解説

☆ khá:かなり(何もつかない時に比べて程度が少し落ちる)

www.coelang.tufs.ac.jp

☆ hợp lý:論理的、筋の通った

 

まあでもそんな感じかなあ

Mà cũng đúng

☆ mà cũng đúng:まあそんな感じかな

 

バーよく行くんですか

Cậu hay đi uống chứ?

☆ chứ:既に知っていることについて、質問されて「もちろん〜だよ」「〜に決まってるでしょ」という意味で使用

homnayangi.blog.fc2.com

 

結構行きますね

Mình cũng hay đi 

 

行くんですか?

Cậu có hay đi không?

 

たまーに

Thỉnh thoảng thôi 

☆ thỉnh thoảng:時々

 

何飲むんですか?

Cậu thường uống gì?

 

ビール

Bia 

 

同じ?

Giống tớ?

☆ tớ:私(同い年)≒mình 

 

これ美味しいよね

Loại này rất ngon đúng không?

 

いつもこれです

Tớ lúc nào cũng loại này thôi 

☆ thôi:コア<ストップ>

vietomato.com

 

本当に?

Thật à?

☆ à:意外性、軽い驚き

 

たまーに浮気しちゃうかな

Thỉnh thoảng tớ cũng thử thứ khác

☆ thử:試す

☆ thứ:(具体的な)もの

tskun.com

 

何飲むんですか?

Là gì vậy?

 

あの水曜日のネコ

nước có ga "Suiyoubi no neko"

☆ nước có ga:炭酸飲料

 

時々飲む

Thỉnh thoảng tớ cũng uống mà 

 

LINE交換しない?

Mà chúng ta có thể trao đổi LINE chứ?

☆ trao đổi:交換する

 

今度飲みに行きたい

Tớ muốn rủ cậu đi nhậu

☆ rủ:誘う

☆ nhậu:酒を飲む

 

飲みじゃなくても映画とかでも

Kể cả không phải đi nhậu, đi xem phim cũng được 

☆ kể cả:〜も含める、〜でさえも、〜であっても

vietomato.com

 

映画行ってもその後飲みに行くんじゃないですか

Xem phim rồi chắc là đi nhậu nhỉ?

☆ chắc là:おそらく、多分

 

間違いないですね

Cậu đoán không sai 

☆ đoán:推測、察する

 

いいですよ、もちろん

Được thôi, tất nhiên rồi 

☆ tất nhiên:もちろん

note.com

☆ rồi:<成立>強調

 

読み込んでください

Đây, cậu quét mã đi 

☆ quét:スキャンする

☆ mã:コード

 

じゃあ連絡待ってますね

Tớ sẽ đợi liên lạc từ cậu 

☆ đợi:待つ

 

うーどっかで見たことあるなぁ

Hình như mình nhìn thấy ở đâu rồi nhỉ?

☆ hình như:<推測・判断>

vietomato.com

 

もしかしてtwitterのフミカさん?

Lẽ nào là cậu, Fumika trên twitter ư?

☆ lẽ nào

 

えー!?そう

Hả, đúng rồi 

☆ hả:えっ!? 「改めて確認する時、驚いた時」

https://chao-saigon.com/end_ha/

 

こんなことってあるの、びっくり

Không ngờ lại trùng hợp như vậy. Ngạc nhiên thật

☆ ngờ:疑う

☆ trùng hợp:偶然

☆ ngạc nhiên:びっくり

 

ないと思ってた

Tớ chưa bao giờ nghĩ đến

☆ nghĩ đến:考える

 

運命だよね

Tớ chắc chắn đây là định mệnh

☆ định mệnh:運命

 

黙って

Thôi đi 

 

こないだ映画館でジブリ見たいってツイートしてたよね

Tớ nhớ gần đây cậu đăng bài muốn đi xem phim của Ghibli nhỉ?

☆ nhớ:<記憶>

vietomato.com

☆ đăng bài:投稿する

 

よく覚えてるね

Cậu nhớ thế

☆ rõ:はっきりと

 

うん、見たい

Đúng là tớ muốn xem

 

明後日の日曜とかは?

Chủ nhật ngày kia được chứ?

 

おー空いてる

Tớ rảnh

☆ rảnh:暇

 

じゃあ日曜で

Vậy chủ Nhật nhé