⑦Điều chưa thấy từ bố mẹ:両親にはまだ見えないもの

www.facebook.com

 

<問題>

 

親が愛してくれたようにあなたは親を想っていますか

Các bạn có         về bố mẹ giống như     bố mẹ yêu thương các bạn hay không?

 

親子に同じ質問をしてみました

Và chúng ta đã             một vài                 cũng như các         cùng một câu hỏi 

 

どのくらい連絡を取り合っていますか

        mọi người sẽ             nhau?

 

私の方からばかりで

        là tôi gọi cho        

 

メールを入れても全然既読にならない

        gửi tin nhắn mà con bé     không    

 

10日後にみたりします

        là khoảng 10 ngày sau tôi     đọc tin nhắn của mẹ

 

どのくらい思い出しますか

Có     nhớ     nhau?

 

思い出すというよりもその…毎日…

        nhớ thì cũng không    ...

 

メールが来ていないか確認しますので

nhưng         cũng         xem có nhắn tin     hay không

 

毎日ですよね

Ngày nào cũng    

 

思い出す…月に…

        à?   , khoảng, tháng...

 

週に2回ぐらいです

    khoảng 2 lần        

 

お互いにもらった思い出のものは?

Có         nào             hai người không?

 

そういう手紙が嬉しかったですよね

    rất         khi nhận được những     thư như thế

 

会社の鞄のなかに

        cái     đi làm

 

クリアファイルに大事に入れてます。

Vẫn còn     những     thư đó, được             trong     clear bag

 

<解説>

 

親が愛してくれたようにあなたは親を想っていますか

Các bạn có hiểu rõ về bố mẹ giống như việc bố mẹ yêu thương các bạn hay không?

☆ hiểu rõ:熟知する、理解する

☆ yêu thương:愛する

 

親子に同じ質問をしてみました

Và chúng ta đã thử phỏng vấn một vài ông bố bà mẹ cũng như các bạn trẻ cùng một câu hỏi 

☆ thử:〜してみる

tskun.com

☆ phỏng vấn:インタビュー

☆ một vài:いくつかの

☆ ông bố:父親

☆ bà mẹ:母親

☆ bạn trẻ:若者、子供

 

どのくらい連絡を取り合っていますか

bao lâu mọi người sẽ liên lạc với nhau?

☆ bao lâu:どのくらい

☆ liên lạc với nhau;連絡を取り合う

 

私の方からばかりで

Chủ yêu là tôi gọi cho con bé

☆ con bé:娘、赤ちゃん

 

メールを入れても全然既読にならない

Thậm chí gửi tin nhắn mà con bé còn không đọc 

☆ thậm chí:それどころか <甚だ>

vietomato.com

☆ tin nhắn:メッセージ

 

10日後にみたりします

Thú thực là khoảng 10 ngày sau tôi mới đọc tin nhắn của mẹ

☆ thú thực:告白する、打ち明ける

 

どのくらい思い出しますか

Có hay nhớ về nhau?

☆ nhớ về:思い出す

 

思い出すというよりもその…毎日…

Nói là nhớ thì cũng không hẳn...

☆ Nói là 〜 thì cũng không hẳn:〜というよりも…

 

メールが来ていないか確認しますので

nhưng ngày nào cũng kiểm tra xemnhắn tin tới hay không

☆ kiểm tra xem:確認する

☆ nhắn tin:メール

 

毎日ですよね

Ngày nào cũng thế 

☆ thế:〜だなぁ!(程度を強める)

vietomato.com

 

思い出す…月に…

Nhớ nhà à? À, khoảng, tháng...

☆ nhớ nhà:ホームシック

 

週に2回ぐらいです

Tuần khoảng 2 lần gì đó

☆ gì đó:何かしら

 

お互いにもらった思い出のものは?

kỷ niệm nào đặc biệt giữa hai người không?

☆ kỷ niệm:思い出、記憶

☆ đặc biệt:特別

 

そういう手紙が嬉しかったですよね

Tất rất hạnh phúc khi nhận được những bức thư như thế

☆ bức:【類別詞】薄くて長方形のもの

www.coelang.tufs.ac.jp

 

会社の鞄のなかに

Bên trong cái cặp đi làm

☆ bên trong:中、内部

☆ cặp:鞄

 

クリアファイルに大事に入れてます。

Vẫn còn giữ những bức thư đó, được cẩn thận kẹp trong túi clear bag

☆ cẩn thận:丁寧に

☆ kẹp:挟む

☆ túi:ファイル、ポケット、バッグ、袋