⑦Điều chưa thấy từ bố mẹ:両親にはまだ見えないもの
<問題>
親が愛してくれたようにあなたは親を想っていますか
Các bạn có về bố mẹ giống như bố mẹ yêu thương các bạn hay không?
親子に同じ質問をしてみました
Và chúng ta đã một vài cũng như các cùng một câu hỏi
どのくらい連絡を取り合っていますか
mọi người sẽ nhau?
私の方からばかりで
là tôi gọi cho
メールを入れても全然既読にならない
gửi tin nhắn mà con bé không
10日後にみたりします
là khoảng 10 ngày sau tôi đọc tin nhắn của mẹ
どのくらい思い出しますか
Có nhớ nhau?
思い出すというよりもその…毎日…
nhớ thì cũng không ...
メールが来ていないか確認しますので
nhưng cũng xem có nhắn tin hay không
毎日ですよね
Ngày nào cũng
思い出す…月に…
à? , khoảng, tháng...
週に2回ぐらいです
khoảng 2 lần
お互いにもらった思い出のものは?
Có nào hai người không?
そういう手紙が嬉しかったですよね
rất khi nhận được những thư như thế
会社の鞄のなかに
cái đi làm
クリアファイルに大事に入れてます。
Vẫn còn những thư đó, được trong clear bag
<解説>
親が愛してくれたようにあなたは親を想っていますか
Các bạn có hiểu rõ về bố mẹ giống như việc bố mẹ yêu thương các bạn hay không?
☆ hiểu rõ:熟知する、理解する
☆ yêu thương:愛する
親子に同じ質問をしてみました
Và chúng ta đã thử phỏng vấn một vài ông bố bà mẹ cũng như các bạn trẻ cùng một câu hỏi
☆ thử:〜してみる
☆ phỏng vấn:インタビュー
☆ một vài:いくつかの
☆ ông bố:父親
☆ bà mẹ:母親
☆ bạn trẻ:若者、子供
どのくらい連絡を取り合っていますか
bao lâu mọi người sẽ liên lạc với nhau?
☆ bao lâu:どのくらい
☆ liên lạc với nhau;連絡を取り合う
私の方からばかりで
Chủ yêu là tôi gọi cho con bé
☆ con bé:娘、赤ちゃん
メールを入れても全然既読にならない
Thậm chí gửi tin nhắn mà con bé còn không đọc
☆ thậm chí:それどころか <甚だ>
☆ tin nhắn:メッセージ
10日後にみたりします
Thú thực là khoảng 10 ngày sau tôi mới đọc tin nhắn của mẹ
☆ thú thực:告白する、打ち明ける
どのくらい思い出しますか
Có hay nhớ về nhau?
☆ nhớ về:思い出す
思い出すというよりもその…毎日…
Nói là nhớ thì cũng không hẳn...
☆ Nói là 〜 thì cũng không hẳn:〜というよりも…
メールが来ていないか確認しますので
nhưng ngày nào cũng kiểm tra xem có nhắn tin tới hay không
☆ kiểm tra xem:確認する
☆ nhắn tin:メール
毎日ですよね
Ngày nào cũng thế
☆ thế:〜だなぁ!(程度を強める)
思い出す…月に…
Nhớ nhà à? À, khoảng, tháng...
☆ nhớ nhà:ホームシック
週に2回ぐらいです
Tuần khoảng 2 lần gì đó
☆ gì đó:何かしら
お互いにもらった思い出のものは?
Có kỷ niệm nào đặc biệt giữa hai người không?
☆ kỷ niệm:思い出、記憶
☆ đặc biệt:特別
そういう手紙が嬉しかったですよね
Tất rất hạnh phúc khi nhận được những bức thư như thế
☆ bức:【類別詞】薄くて長方形のもの
会社の鞄のなかに
Bên trong cái cặp đi làm
☆ bên trong:中、内部
☆ cặp:鞄
クリアファイルに大事に入れてます。
Vẫn còn giữ những bức thư đó, được cẩn thận kẹp trong túi clear bag
☆ cẩn thận:丁寧に
☆ kẹp:挟む
☆ túi:ファイル、ポケット、バッグ、袋