⑧Điều gì cũng có thể xảy ra

www.facebook.com

<問題>

絶対合格したい

        tôi         muốn        

 

だって一緒に行きたいから

Bởi vì, muốn         đến     này 

 

きっかけ

       

 

どうしたの?

    thế 

 

なんでもない

Không có    

 

疲れた〜

Mệt quá    

 

もう2年になる

Đã 2 năm         rồi

 

想いを胸にしまいこんだまま気づけばもう高校三年生

Đến khi         thì đã thành         năm 3         rồi 

 

ご飯食べないの?

    không ăn sáng    ?

 

いらない!行って来ます

Con     ăn    . Con đi học    

 

でも伝える勇気なんてない

Nhưng mà,         để         cảm     đến người đó tôi     chưa có

 

よかったらパン

May        bánh mỳ này

 

ありがとう

Cảm ơn    

 

お前やっぱ東大受けるんだろ

Cậu         là     Toudai nhỉ

 

想いを伝えるのがどれだけ難しいことか

        tâm tư,                 cũng rất khó

 

そんなことわかるけど

Việc đó tôi biết     chứ, nhưng...

 

可愛いね

    đáng yêu nhỉ

 

可愛いんだけど、ちょっと書きずらい

    dễ thương đấy, nhưng mà rất        

 

じゃあこれあげるよ

    thì mình     cậu cây bút này

 

ちょうど新しいの買おうと思ってたから

MÌnh     sẽ mua một cái mới 

 

奇跡が起きた

Điều         đã     rồi 

 

東大行きたいんですけど

Em muốn         trường Toudai

 

結果どうだった?

        thế nào   ?

お願いします、先生

Xin     hãy         em

 

大学どこ狙ってんの?

Cậu sẽ đi học đại học         vậy?

 

忘れ物ない?

Con quên         vậy?

 

大丈夫!

Không     gì     ạ 

 

すぐ連絡してね

        thì liên lạc ngay nhé

 

もう大丈夫だってば

Con đã     không     rồi    

 

行って来ます

Con đi    

 

おはよう

Buổi sáng        

 

ここまですごく大変だったけど

    để có được     bây giờ, đã     rất nhiều        

 

どんな時もいつもそばにいてくれたから

Nhưng lúc nào,         lúc nào cũng được ở        

 

この先もずっと一緒に

    từ đó chúng tôi chắc chẵn sẽ         cùng nhau 

 

ねぇ、あった?(受かってた)

Cậu     chứ?

 

 

 <解説>

絶対合格したい

Hiển nhiên tôi cực kỳ muốn thi đỗ 

☆ hiển nhiên:当然、もちろん、明らかに

☆ cực kỳ:極めて、究極的に

vietomato.com

☆ thi đỗ:試験に受かる

 

だって一緒に行きたいから

Bởi vì, muốn cùng nhau đến nơi này 

 

きっかけ

cơ hội 

☆ cơ hội:きっかけ、チャンス、機会

 

どうしたの?

Sao thế 

tskun.com

 

なんでもない

Không có gì

 

疲れた〜

Mệt quá đi 

 

もう2年になる

Đã 2 năm trôi qua rồi

☆ trôi qua:経つ、経過

 

想いを胸にしまいこんだまま気づけばもう高校三年生

Đến khi nhận ra thì đã thành nữ sinh năm 3 cao trung rồi 

☆ nhận ra:思い知る、気づく

☆ thành:〜になる

☆ nữ sinh:女子生徒

☆ năm 3:三年目

cao trung:高校

 

ご飯食べないの?

Con không ăn sáng à?

 

いらない!行って来ます

Con không ăn đâu. Con đi học đây 

☆ đây:『今』を強調

vietomato.com

 

でも伝える勇気なんてない

Nhưng mà, dũng khí để truyền tải cảm xúc đến người đó tôi vẫn chưa có

☆ dũng khí:勇気

☆ truyền tải:伝える

☆ cảm xúc:気持ち、感情

 

よかったらパン

May ghê, còn bánh mỳ này

☆ may:ラッキー

☆ ghê:非常に、とても

vietomato.com

 

ありがとう

Cảm ơn cậu

 

お前やっぱ東大受けるんだろ

Cậu qủa nhiên là thi Toudai nhỉ

☆ quả nhiên:やっぱり、案の定

 

想いを伝えるのがどれだけ難しいことか

Truyền đạt tâm tư, dù bằng cách nào cũng rất khó

☆ truyền đạt:伝える、伝達

☆ tâm tư:心境、想い

 

そんなことわかるけど

Việc đó tôi biết rõ chứ, nhưng...

 

可愛いね

Trông đáng yêu nhỉ

☆ trông:見える

☆ đáng yêu:可愛い

 

可愛いんだけど、ちょっと書きずらい

Tuy dễ thương đấy, nhưng mà rất khó viết mà 

tuy:〜だけれども【譲歩】

note.com

☆ dễ thương:可愛い

 

じゃあこれあげるよ

Vậy thì mình tặng cậu cây bút này

☆ tặng:与える、贈る

☆ cây bút:ボールペン

 

ちょうど新しいの買おうと思ってたから

MÌnh định sẽ mua một cái mới 

☆ định:〜するつもり【意志未来】

 

vietomato.com

 

奇跡が起きた

Điều kỳ diệu đã đến rồi 

☆ kỳ diệu:奇跡

 

東大行きたいんですけど

Em muốn thi vào trường Toudai

 

結果どうだった?

Kết quả thế nào rồi?

お願いします、先生

Xin thầy hãy giúp đỡ em

☆ thầy:先生(男)

☆ giúp đỡ:助ける

 

大学どこ狙ってんの?

Cậu sẽ đi học đại học ở đâu vậy?

 

忘れ物ない?

Con quên đồ gì vậy?

☆ đồ:もの

 

大丈夫!

Không có gì đâu ạ 

 

すぐ連絡してね

Có gì thì liên lạc ngay nhé

 

もう大丈夫だってば

Con đã bảo không sao rồi mà

☆ bảo:言う、述べる

 

vietomato.com

行って来ます

Con đi đây 

☆ đây:『今』を強調

vietomato.com

 

おはよう

Buổi sáng tốt lành

☆ tốt lành:良い、おめでたい

 

ここまですごく大変だったけど

Tuy để có được như bây giờ, đã trải rất nhiều khó khăn

tuy:〜なんだけど、…(白黒つけられない)

tskun.com

☆ trải:経験する、広げる

☆ khó khăn:困難

 

どんな時もいつもそばにいてくれたから

Nhưng lúc nào, bất kể lúc nào cũng được ở bên nhau 

☆ bất kể:たとえどんな〜でも

vietomato.com

 

この先もずっと一緒に

Kể từ đó chúng tôi chắc chẵn sẽ đồng hành cùng nhau 

☆ kể:含む、考慮に入れる

☆ đồng hành:同行、一緒に

 

ねぇ、あった?(受かってた)

Cậu đỗ chứ?

☆ đỗ:合格する