⑧Điều gì cũng có thể xảy ra
<問題>
絶対合格したい
tôi muốn
だって一緒に行きたいから
Bởi vì, muốn đến này
きっかけ
どうしたの?
thế
なんでもない
Không có
疲れた〜
Mệt quá
もう2年になる
Đã 2 năm rồi
想いを胸にしまいこんだまま気づけばもう高校三年生
Đến khi thì đã thành năm 3 rồi
ご飯食べないの?
không ăn sáng ?
いらない!行って来ます
Con ăn . Con đi học
でも伝える勇気なんてない
Nhưng mà, để cảm đến người đó tôi chưa có
よかったらパン
May , bánh mỳ này
ありがとう
Cảm ơn
お前やっぱ東大受けるんだろ
Cậu là Toudai nhỉ
想いを伝えるのがどれだけ難しいことか
tâm tư, cũng rất khó
そんなことわかるけど
Việc đó tôi biết chứ, nhưng...
可愛いね
đáng yêu nhỉ
可愛いんだけど、ちょっと書きずらい
dễ thương đấy, nhưng mà rất mà
じゃあこれあげるよ
thì mình cậu cây bút này
ちょうど新しいの買おうと思ってたから
MÌnh sẽ mua một cái mới
奇跡が起きた
Điều đã rồi
東大行きたいんですけど
Em muốn trường Toudai
結果どうだった?
thế nào ?
お願いします、先生
Xin hãy em
大学どこ狙ってんの?
Cậu sẽ đi học đại học vậy?
忘れ物ない?
Con quên vậy?
大丈夫!
Không gì ạ
すぐ連絡してね
thì liên lạc ngay nhé
もう大丈夫だってば
Con đã không rồi
行って来ます
Con đi
おはよう
Buổi sáng
ここまですごく大変だったけど
để có được bây giờ, đã rất nhiều
どんな時もいつもそばにいてくれたから
Nhưng lúc nào, lúc nào cũng được ở
この先もずっと一緒に
từ đó chúng tôi chắc chẵn sẽ cùng nhau
ねぇ、あった?(受かってた)
Cậu chứ?
<解説>
絶対合格したい
Hiển nhiên tôi cực kỳ muốn thi đỗ
☆ hiển nhiên:当然、もちろん、明らかに
☆ cực kỳ:極めて、究極的に
☆ thi đỗ:試験に受かる
だって一緒に行きたいから
Bởi vì, muốn cùng nhau đến nơi này
きっかけ
cơ hội
☆ cơ hội:きっかけ、チャンス、機会
どうしたの?
Sao thế
なんでもない
Không có gì
疲れた〜
Mệt quá đi
もう2年になる
Đã 2 năm trôi qua rồi
☆ trôi qua:経つ、経過
想いを胸にしまいこんだまま気づけばもう高校三年生
Đến khi nhận ra thì đã thành nữ sinh năm 3 cao trung rồi
☆ nhận ra:思い知る、気づく
☆ thành:〜になる
☆ nữ sinh:女子生徒
☆ năm 3:三年目
☆ cao trung:高校
ご飯食べないの?
Con không ăn sáng à?
いらない!行って来ます
Con không ăn đâu. Con đi học đây
☆ đây:『今』を強調
でも伝える勇気なんてない
Nhưng mà, dũng khí để truyền tải cảm xúc đến người đó tôi vẫn chưa có
☆ dũng khí:勇気
☆ truyền tải:伝える
☆ cảm xúc:気持ち、感情
よかったらパン
May ghê, còn bánh mỳ này
☆ may:ラッキー
☆ ghê:非常に、とても
ありがとう
Cảm ơn cậu
お前やっぱ東大受けるんだろ
Cậu qủa nhiên là thi Toudai nhỉ
☆ quả nhiên:やっぱり、案の定
想いを伝えるのがどれだけ難しいことか
Truyền đạt tâm tư, dù bằng cách nào cũng rất khó
☆ truyền đạt:伝える、伝達
☆ tâm tư:心境、想い
そんなことわかるけど
Việc đó tôi biết rõ chứ, nhưng...
可愛いね
Trông đáng yêu nhỉ
☆ trông:見える
☆ đáng yêu:可愛い
可愛いんだけど、ちょっと書きずらい
Tuy dễ thương đấy, nhưng mà rất khó viết mà
☆ tuy:〜だけれども【譲歩】
☆ dễ thương:可愛い
じゃあこれあげるよ
Vậy thì mình tặng cậu cây bút này
☆ tặng:与える、贈る
☆ cây bút:ボールペン
ちょうど新しいの買おうと思ってたから
MÌnh định sẽ mua một cái mới
☆ định:〜するつもり【意志未来】
奇跡が起きた
Điều kỳ diệu đã đến rồi
☆ kỳ diệu:奇跡
東大行きたいんですけど
Em muốn thi vào trường Toudai
結果どうだった?
Kết quả thế nào rồi?
お願いします、先生
Xin thầy hãy giúp đỡ em
☆ thầy:先生(男)
☆ giúp đỡ:助ける
大学どこ狙ってんの?
Cậu sẽ đi học đại học ở đâu vậy?
忘れ物ない?
Con quên đồ gì vậy?
☆ đồ:もの
大丈夫!
Không có gì đâu ạ
すぐ連絡してね
Có gì thì liên lạc ngay nhé
もう大丈夫だってば
Con đã bảo không sao rồi mà
☆ bảo:言う、述べる
行って来ます
Con đi đây
☆ đây:『今』を強調
おはよう
Buổi sáng tốt lành
☆ tốt lành:良い、おめでたい
ここまですごく大変だったけど
Tuy để có được như bây giờ, đã trải rất nhiều khó khăn
☆ tuy:〜なんだけど、…(白黒つけられない)
☆ trải:経験する、広げる
☆ khó khăn:困難
どんな時もいつもそばにいてくれたから
Nhưng lúc nào, bất kể lúc nào cũng được ở bên nhau
☆ bất kể:たとえどんな〜でも
この先もずっと一緒に
Kể từ đó chúng tôi chắc chẵn sẽ đồng hành cùng nhau
☆ kể:含む、考慮に入れる
☆ đồng hành:同行、一緒に
ねぇ、あった?(受かってた)
Cậu đỗ chứ?
☆ đỗ:合格する