単語④ 3課:愛及び結婚1/2
thổ lộ / tỏ tình |
告白する |
tỏ:表す、述べる |
yêu đơn phương |
片思い |
đơn:シングル |
làm quen / kết bạn |
友達になる |
|
quan hệ tay ba |
三角関係 |
tay:手 |
yêu từ cái nhìn đầu tiên |
一目惚れ |
|
người yêu |
恋人 |
|
kết hôn |
結婚 |
|
mang thai |
妊娠 |
|
bạn bè |
友達 |
|
du lịch tuần trăng mật |
新婚旅行 |
|
đã kết hôn |
既婚 |
|
chưa kết hôn |
未婚 |
|
người theo chủ nghĩa độc thân |
独身主義者 |
|
bạn đời |
パートナー |
|
người dẫn chương trình |
司会 |
dẫn:案内する、導く |
chú rể |
花婿 |
|
cô dâu |
花嫁 |
|
phù dâu |
花嫁介添人 |
|
váy cưới |
ウェディングドレス |
|
cỗ / tiệc cưới |
披露宴 |
|
khách mời |
ゲスト |
|
đăng kí kết hôn |
結婚証明書 |
|
thiếp mời |
招待状 |
thiếp:カード |
mối tình đầu |
初恋 |
|
đêm tân hôn |
初夜(結婚式の夜) |
|
kết hôn qua môi giới |
紹介による結婚 |
|
tái hôn |
再婚 |
|
thơm / hôn vào má |
ほっぺにキス |
|
hôn |
キス |
|
nghén |
つわり |
|
thụ tinh nhân tạo |
人工受精 |
thụ tinh:受精 nhân tạo:人工的 |
tránh thai |
避妊 |
|
thuốc tránh thai |
避妊薬 |
|
gái ế chồng |
売れ残り |
|
trai ế vợ |
やもめ(結婚相手と死別した人) |
|
đồng giới |
同性 |
giới:性別、界 |
khác giới |
異性 |
|
sống thử trước hôn nhân |
同棲 |
hôn nhân:結婚 |
người lăng nhăng |
浮気性の人 |
|
bắt cá hai tay |
二股 |
bắt cá:魚を捕まえる |
ngoại tình |
不倫 |
|
nhẫn cưới |
結婚指輪 |
nhẫn:指輪 |
vợ chồng mới cưới |
新婚夫婦 |
|
nuôi dạy con cái |
育児 |
|
lấy vợ |
めとる |
|
lấy chồng |
婿に迎える |
|
phải lòng |
恋に落ちる |
|
đính hôn |
婚約する |
đính:留める |
yêu đương |
愛する |
|
cầu hôn |
結婚を申し込む |
|
hủy hôn |
婚約破棄 |
hủy:キャンセル |
単語③ 2課:家族 3課:人生
・ベトナム語→日本語
おじいさん、祖父 |
ông |
|
おばあさん、祖母 |
bà |
|
お父さん、父 |
bố |
|
お母さん、母 |
mẹ |
|
お兄さん、兄 |
anh trai |
|
お姉さん、姉 |
chị gái |
|
弟 |
em trai |
|
妹 |
em gái |
|
息子 |
con trai |
|
娘 |
con gái |
|
婿 |
con rể |
|
嫁 |
con dâu |
|
叔母さん |
cô / dì / bác gái |
|
叔父さん |
chú / cậu / bác trai |
|
祖先 |
tổ tiên |
|
近所の人 |
hàng xóm |
|
孫 |
cháu |
|
姪 |
cháu gái |
|
甥 |
cháu trai |
|
義母 |
mẹ chồng/vợ |
|
義父 |
bố chồng / vợ |
|
親戚 |
họ hàng |
|
兄弟 |
anh em |
|
いとこ |
anh chị em họ |
|
妻、家内 |
vợ |
|
奥さん |
vợ |
|
夫、主人 |
chồng |
|
ご主人、旦那さん |
chồng |
赤ちゃん |
em bé |
|
お年寄り |
người già |
|
若者 |
người trẻ |
|
青年 |
thanh niên |
|
児童 |
bé con / trẻ con |
|
少年 |
thiếu niên / cậu bé |
|
少女 |
thiếu nữa / cô bé |
|
成人 |
người trưởng thành |
trưởng thành:成熟した |
中年 |
trung niên |
niên:年 |
人生 |
nhân sinh / cuộc đời / đời người |
|
子供の頃 |
thời thơ ấu |
|
成人 |
trưởng thành |
|
婚約式 |
lễ đính hôn |
|
結婚式 |
lễ cưới |
|
葬式 |
tang lễ |
tang:喪 |
未亡人 |
góa phụ |
|
死 |
cái chết |
|
火葬 |
hỏa táng |
|
死亡 |
chết / qua đời |
|
結婚 |
cưới / kết hôn |
|
離婚 |
ly hôn / ly dị |
・日本語→ベトナム語
ông |
おじいさん、祖父 |
|
bà |
おばあさん、祖母 |
|
bố |
お父さん、父 |
|
mẹ |
お母さん、母 |
|
anh trai |
お兄さん、兄 |
|
chị gái |
お姉さん、姉 |
|
em trai |
弟 |
|
em gái |
妹 |
|
con trai |
息子 |
|
con gái |
娘 |
|
con rể |
婿 |
|
con dâu |
嫁 |
|
cô / dì / bác gái |
叔母さん |
|
chú / cậu / bác trai |
叔父さん |
|
tổ tiên |
祖先 |
|
hàng xóm |
近所の人 |
|
cháu |
孫 |
|
cháu gái |
姪 |
|
cháu trai |
甥 |
|
mẹ chồng/vợ |
義母 |
|
bố chồng / vợ |
義父 |
|
họ hàng |
親戚 |
|
anh em |
兄弟 |
|
anh chị em họ |
いとこ |
|
vợ |
妻、家内 |
|
vợ |
奥さん |
|
chồng |
夫、主人 |
|
chồng |
ご主人、旦那さん |
em bé |
赤ちゃん |
|
người già |
お年寄り |
|
người trẻ |
若者 |
|
thanh niên |
青年 |
|
bé con / trẻ con |
児童 |
|
thiếu niên / cậu bé |
少年 |
|
thiếu nữa / cô bé |
少女 |
|
người trưởng thành |
成人 |
trưởng thành:成熟した |
trung niên |
中年 |
niên:年 |
nhân sinh / cuộc đời / đời người |
人生 |
|
thời thơ ấu |
子供の頃 |
|
trưởng thành |
成人 |
|
lễ đính hôn |
婚約式 |
|
lễ cưới |
結婚式 |
|
tang lễ |
葬式 |
tang:喪 |
góa phụ |
未亡人 |
|
cái chết |
死 |
|
hỏa táng |
火葬 |
|
chết / qua đời |
死亡 |
|
cưới / kết hôn |
結婚 |
|
ly hôn / ly dị |
離婚 |
単語② 1課:人間 2/2
・ベトナム語→日本語
手のひら |
lòng bàn tay |
|
手の甲 |
mu bàn tay |
|
手首 |
cổ tay |
|
足の裏 |
lòng bàn chân |
|
足の甲 |
mu bàn chân |
|
足の爪 |
móng chân |
móng:爪 |
爪を切る |
cắt móng tay |
|
手相 |
đường chỉ tay |
|
手相を読む |
xem đường chỉ tay |
|
指紋 |
dấu vân tay |
dấu:印 vân:脈 |
右利き |
thuận tay trái |
thuận:長所 |
拳を握る |
nắm tay lại |
|
指紋を押印する |
lăn dấu tay |
|
背 |
lưng |
|
肘 |
khuỷu tay |
|
お尻 |
mông |
|
太もも |
bắp đùi |
|
ふくらはぎ |
bắp chân |
|
足の指 |
ngón chân |
ngón:指 |
くるぶし |
mắt cá chân |
|
かかと |
gót chân |
|
股、足の付け根 |
háng |
|
心臓 |
tim |
|
肺 |
phổi |
|
胃 |
dạ dày |
|
肝臓 |
gan |
|
小腸 |
ruột non |
|
大腸 |
đại tràng |
|
虫垂 |
ruột thừa |
|
腎臓 |
thận |
|
脳 |
não |
|
神経系 |
thần kinh |
|
細胞 |
tế bào |
|
血管 |
huyết quản |
|
血 |
máu |
|
骨 |
xương |
|
筋肉 |
cơ bắp |
|
肌 |
da |
|
腸 |
ruột |
|
膀胱 |
bàng quang |
|
腱 |
gân |
|
肉 |
thịt |
|
軟骨 |
sụn |
|
汗 |
mồ hôi |
|
毛 |
lông |
|
毛穴 |
lỗ chân lông |
|
排泄器 |
hệ bài tiết |
hệ:〜系 |
消化器 |
hệ tuần hoàn |
|
動脈 |
động mạch |
mạch:脈 |
静脈 |
tĩnh mạch |
|
視覚器官 |
cơ quan thị giác |
cơ quan:器官 |
嗅覚器官 |
cơ quan khưu giác |
|
聴覚器官 |
cơ quan thính giác |
|
味覚器官 |
cơ quan vị giác |
|
触覚器官 |
cơ quan xúc giác |
・日本語→ベトナム語
lòng bàn tay |
手のひら |
|
mu bàn tay |
手の甲 |
|
cổ tay |
手首 |
|
lòng bàn chân |
足の裏 |
|
mu bàn chân |
足の甲 |
|
móng chân |
足の爪 |
móng:爪 |
cắt móng tay |
爪を切る |
|
đường chỉ tay |
手相 |
|
xem đường chỉ tay |
手相を読む |
|
dấu vân tay |
指紋 |
dấu:印 vân:脈 |
thuận tay trái |
右利き |
thuận:長所 |
nắm tay lại |
拳を握る |
|
lăn dấu tay |
指紋を押印する |
|
lưng |
背 |
|
khuỷu tay |
肘 |
|
mông |
お尻 |
|
bắp đùi |
太もも |
|
bắp chân |
ふくらはぎ |
|
ngón chân |
足の指 |
ngón:指 |
mắt cá chân |
くるぶし |
|
gót chân |
かかと |
|
háng |
股、足の付け根 |
|
tim |
心臓 |
|
phổi |
肺 |
|
dạ dày |
胃 |
|
gan |
肝臓 |
|
ruột non |
小腸 |
|
đại tràng |
大腸 |
|
ruột thừa |
虫垂 |
|
thận |
腎臓 |
|
não |
脳 |
|
thần kinh |
神経系 |
|
tế bào |
細胞 |
|
huyết quản |
血管 |
|
máu |
血 |
|
xương |
骨 |
|
cơ bắp |
筋肉 |
|
da |
肌 |
|
ruột |
腸 |
|
bàng quang |
膀胱 |
|
gân |
腱 |
|
thịt |
肉 |
|
sụn |
軟骨 |
|
mồ hôi |
汗 |
|
lông |
毛 |
|
lỗ chân lông |
毛穴 |
|
hệ bài tiết |
排泄器 |
hệ:〜系 |
hệ tuần hoàn |
消化器 |
|
động mạch |
動脈 |
mạch:脈 |
tĩnh mạch |
静脈 |
|
cơ quan thị giác |
視覚器官 |
cơ quan:器官 |
cơ quan khưu giác |
嗅覚器官 |
|
cơ quan thính giác |
聴覚器官 |
|
cơ quan vị giác |
味覚器官 |
|
cơ quan xúc giác |
触覚器官 |
単語① 1課:人間 1/2
・ベトナム語→日本語
頭 |
đầu |
|
顔 |
mặt |
|
髪の毛 |
tóc |
|
おでこ |
trán |
|
目 |
mắt |
|
瞳 |
con ngươi |
瞳孔 |
眉毛 |
lông mày |
lông:毛 |
まつげ |
lông mi |
|
鼻 |
mũi |
|
頰 |
má |
|
耳 |
tai |
|
口 |
miệng |
|
唇 |
môi |
|
舌 |
lưỡi |
|
歯 |
răng |
|
顎 |
cằm |
|
瞼 |
mí mắt |
mí:瞼 |
えくぼ |
má lúm đồng tiền |
má:頬 |
ほくろ |
nốt ruồi |
nốt:痕 |
しわ |
nếp nhăn |
nếp:しわ / nhăn:しわ |
しみ |
tàn nhang |
|
髭 |
râu |
|
頭蓋骨 |
xương sọ |
xương:骨 |
唾液 |
nước bọt |
|
歯茎 |
lợi |
|
首 |
cổ |
|
二重まぶた |
mắt hai mí |
|
親知らず |
răng khôn |
răng:歯 / khôn:賢い |
奥歯 |
răng hàm |
|
八重歯 |
răng nanh |
|
前歯 |
răng cửa |
|
鼻筋 |
sống mũi |
|
鼻孔 |
lỗ mũi |
lỗ:穴 |
小鼻 |
cánh mũi |
cánh:翼 |
鼻水 |
nước mũi |
|
鼻毛 |
lông mũi |
|
耳の穴 |
lỗ tai |
|
耳介 |
vành |
|
耳たぶ |
dái tai |
|
首 |
cổ |
|
腕 |
cánh tay |
|
胸 |
ngực |
|
肩 |
vai |
|
手 |
bàn tay |
|
指 |
ngón tay |
ngón:指 |
お腹 |
bụng |
|
へそ |
rốn |
|
腰 |
eo |
|
肋骨 |
xương sườn |
|
骨盤 |
xương chậu |
|
脚 |
chân |
|
膝 |
đầu gối |
|
足首 |
cổ chân |
|
足 |
bàn chân |
|
親指 |
ngón tay cái |
|
人差し指 |
ngón trỏ |
|
中指 |
ngón giữa |
|
薬指 |
ngón áp út |
|
小指 |
ngón út |
・日本語→ベトナム語
đầu |
頭 |
|
mặt |
顔 |
|
tóc |
髪の毛 |
|
trán |
おでこ |
|
mắt |
目 |
|
con ngươi |
瞳 |
瞳孔 |
lông mày |
眉毛 |
lông:毛 |
lông mi |
まつげ |
|
mũi |
鼻 |
|
má |
頰 |
|
tai |
耳 |
|
miệng |
口 |
|
môi |
唇 |
|
lưỡi |
舌 |
|
răng |
歯 |
|
cằm |
顎 |
|
mí mắt |
瞼 |
mí:瞼 |
má lúm đồng tiền |
えくぼ |
má:頬 |
nốt ruồi |
ほくろ |
nốt:痕 |
nếp nhăn |
しわ |
nếp:しわ / nhăn:しわ |
tàn nhang |
しみ |
|
râu |
髭 |
|
xương sọ |
頭蓋骨 |
xương:骨 |
nước bọt |
唾液 |
|
lợi |
歯茎 |
|
cổ |
首 |
|
mắt hai mí |
二重まぶた |
|
răng khôn |
親知らず |
răng:歯 / khôn:賢い |
răng hàm |
奥歯 |
|
răng nanh |
八重歯 |
|
răng cửa |
前歯 |
|
sống mũi |
鼻筋 |
|
lỗ mũi |
鼻孔 |
lỗ:穴 |
cánh mũi |
小鼻 |
cánh:翼 |
nước mũi |
鼻水 |
|
lông mũi |
鼻毛 |
|
lỗ tai |
耳の穴 |
|
vành |
耳介 |
|
dái tai |
耳たぶ |
|
cổ |
首 |
|
cánh tay |
腕 |
|
ngực |
胸 |
|
vai |
肩 |
|
bàn tay |
手 |
|
ngón tay |
指 |
ngón:指 |
bụng |
お腹 |
|
rốn |
へそ |
|
eo |
腰 |
|
xương sườn |
肋骨 |
|
xương chậu |
骨盤 |
|
chân |
脚 |
|
đầu gối |
膝 |
|
cổ chân |
足首 |
|
bàn chân |
足 |
|
ngón tay cái |
親指 |
|
ngón trỏ |
人差し指 |
|
ngón giữa |
中指 |
|
ngón áp út |
薬指 |
|
ngón út |
小指 |
TVO: House hunting
<単語>
gọn |
整頓する |
khóa |
ロックする |
giới thiệu |
紹介する |
bếp |
コンロ |
hút mùi |
換気扇 |
bát |
食器 |
lo vi sóng |
電子レンジ |
hâm nóng |
温め直し |
chạn |
食器棚 |
nồi |
鍋 |
xoong |
鍋 |
chảo |
フライパン |
sang |
移動する |
để ở |
滞在する |
lắp |
据え付ける |
sẵn |
予め〜しておく、準備できた |
điều hòa |
エアコン |
đồ đạc |
家具 |
ban công |
バルコニー |
thoáng |
風通しがいい |
nhà tắm |
バスルーム |
đầy đủ |
十分な |
binh nóng lạnh |
給湯器 |
máy sưởi |
ヒーター、暖房 |
máy giặt |
洗濯機 |
chỗ phơi đồ |
物干し場 |
sân phơi |
干し場 |
tầng thượng |
屋上 |
⑧Điều gì cũng có thể xảy ra
<問題>
絶対合格したい
tôi muốn
だって一緒に行きたいから
Bởi vì, muốn đến này
きっかけ
どうしたの?
thế
なんでもない
Không có
疲れた〜
Mệt quá
もう2年になる
Đã 2 năm rồi
想いを胸にしまいこんだまま気づけばもう高校三年生
Đến khi thì đã thành năm 3 rồi
ご飯食べないの?
không ăn sáng ?
いらない!行って来ます
Con ăn . Con đi học
でも伝える勇気なんてない
Nhưng mà, để cảm đến người đó tôi chưa có
よかったらパン
May , bánh mỳ này
ありがとう
Cảm ơn
お前やっぱ東大受けるんだろ
Cậu là Toudai nhỉ
想いを伝えるのがどれだけ難しいことか
tâm tư, cũng rất khó
そんなことわかるけど
Việc đó tôi biết chứ, nhưng...
可愛いね
đáng yêu nhỉ
可愛いんだけど、ちょっと書きずらい
dễ thương đấy, nhưng mà rất mà
じゃあこれあげるよ
thì mình cậu cây bút này
ちょうど新しいの買おうと思ってたから
MÌnh sẽ mua một cái mới
奇跡が起きた
Điều đã rồi
東大行きたいんですけど
Em muốn trường Toudai
結果どうだった?
thế nào ?
お願いします、先生
Xin hãy em
大学どこ狙ってんの?
Cậu sẽ đi học đại học vậy?
忘れ物ない?
Con quên vậy?
大丈夫!
Không gì ạ
すぐ連絡してね
thì liên lạc ngay nhé
もう大丈夫だってば
Con đã không rồi
行って来ます
Con đi
おはよう
Buổi sáng
ここまですごく大変だったけど
để có được bây giờ, đã rất nhiều
どんな時もいつもそばにいてくれたから
Nhưng lúc nào, lúc nào cũng được ở
この先もずっと一緒に
từ đó chúng tôi chắc chẵn sẽ cùng nhau
ねぇ、あった?(受かってた)
Cậu chứ?
<解説>
絶対合格したい
Hiển nhiên tôi cực kỳ muốn thi đỗ
☆ hiển nhiên:当然、もちろん、明らかに
☆ cực kỳ:極めて、究極的に
☆ thi đỗ:試験に受かる
だって一緒に行きたいから
Bởi vì, muốn cùng nhau đến nơi này
きっかけ
cơ hội
☆ cơ hội:きっかけ、チャンス、機会
どうしたの?
Sao thế
なんでもない
Không có gì
疲れた〜
Mệt quá đi
もう2年になる
Đã 2 năm trôi qua rồi
☆ trôi qua:経つ、経過
想いを胸にしまいこんだまま気づけばもう高校三年生
Đến khi nhận ra thì đã thành nữ sinh năm 3 cao trung rồi
☆ nhận ra:思い知る、気づく
☆ thành:〜になる
☆ nữ sinh:女子生徒
☆ năm 3:三年目
☆ cao trung:高校
ご飯食べないの?
Con không ăn sáng à?
いらない!行って来ます
Con không ăn đâu. Con đi học đây
☆ đây:『今』を強調
でも伝える勇気なんてない
Nhưng mà, dũng khí để truyền tải cảm xúc đến người đó tôi vẫn chưa có
☆ dũng khí:勇気
☆ truyền tải:伝える
☆ cảm xúc:気持ち、感情
よかったらパン
May ghê, còn bánh mỳ này
☆ may:ラッキー
☆ ghê:非常に、とても
ありがとう
Cảm ơn cậu
お前やっぱ東大受けるんだろ
Cậu qủa nhiên là thi Toudai nhỉ
☆ quả nhiên:やっぱり、案の定
想いを伝えるのがどれだけ難しいことか
Truyền đạt tâm tư, dù bằng cách nào cũng rất khó
☆ truyền đạt:伝える、伝達
☆ tâm tư:心境、想い
そんなことわかるけど
Việc đó tôi biết rõ chứ, nhưng...
可愛いね
Trông đáng yêu nhỉ
☆ trông:見える
☆ đáng yêu:可愛い
可愛いんだけど、ちょっと書きずらい
Tuy dễ thương đấy, nhưng mà rất khó viết mà
☆ tuy:〜だけれども【譲歩】
☆ dễ thương:可愛い
じゃあこれあげるよ
Vậy thì mình tặng cậu cây bút này
☆ tặng:与える、贈る
☆ cây bút:ボールペン
ちょうど新しいの買おうと思ってたから
MÌnh định sẽ mua một cái mới
☆ định:〜するつもり【意志未来】
奇跡が起きた
Điều kỳ diệu đã đến rồi
☆ kỳ diệu:奇跡
東大行きたいんですけど
Em muốn thi vào trường Toudai
結果どうだった?
Kết quả thế nào rồi?
お願いします、先生
Xin thầy hãy giúp đỡ em
☆ thầy:先生(男)
☆ giúp đỡ:助ける
大学どこ狙ってんの?
Cậu sẽ đi học đại học ở đâu vậy?
忘れ物ない?
Con quên đồ gì vậy?
☆ đồ:もの
大丈夫!
Không có gì đâu ạ
すぐ連絡してね
Có gì thì liên lạc ngay nhé
もう大丈夫だってば
Con đã bảo không sao rồi mà
☆ bảo:言う、述べる
行って来ます
Con đi đây
☆ đây:『今』を強調
おはよう
Buổi sáng tốt lành
☆ tốt lành:良い、おめでたい
ここまですごく大変だったけど
Tuy để có được như bây giờ, đã trải rất nhiều khó khăn
☆ tuy:〜なんだけど、…(白黒つけられない)
☆ trải:経験する、広げる
☆ khó khăn:困難
どんな時もいつもそばにいてくれたから
Nhưng lúc nào, bất kể lúc nào cũng được ở bên nhau
☆ bất kể:たとえどんな〜でも
この先もずっと一緒に
Kể từ đó chúng tôi chắc chẵn sẽ đồng hành cùng nhau
☆ kể:含む、考慮に入れる
☆ đồng hành:同行、一緒に
ねぇ、あった?(受かってた)
Cậu đỗ chứ?
☆ đỗ:合格する
⑦Điều chưa thấy từ bố mẹ:両親にはまだ見えないもの
<問題>
親が愛してくれたようにあなたは親を想っていますか
Các bạn có về bố mẹ giống như bố mẹ yêu thương các bạn hay không?
親子に同じ質問をしてみました
Và chúng ta đã một vài cũng như các cùng một câu hỏi
どのくらい連絡を取り合っていますか
mọi người sẽ nhau?
私の方からばかりで
là tôi gọi cho
メールを入れても全然既読にならない
gửi tin nhắn mà con bé không
10日後にみたりします
là khoảng 10 ngày sau tôi đọc tin nhắn của mẹ
どのくらい思い出しますか
Có nhớ nhau?
思い出すというよりもその…毎日…
nhớ thì cũng không ...
メールが来ていないか確認しますので
nhưng cũng xem có nhắn tin hay không
毎日ですよね
Ngày nào cũng
思い出す…月に…
à? , khoảng, tháng...
週に2回ぐらいです
khoảng 2 lần
お互いにもらった思い出のものは?
Có nào hai người không?
そういう手紙が嬉しかったですよね
rất khi nhận được những thư như thế
会社の鞄のなかに
cái đi làm
クリアファイルに大事に入れてます。
Vẫn còn những thư đó, được trong clear bag
<解説>
親が愛してくれたようにあなたは親を想っていますか
Các bạn có hiểu rõ về bố mẹ giống như việc bố mẹ yêu thương các bạn hay không?
☆ hiểu rõ:熟知する、理解する
☆ yêu thương:愛する
親子に同じ質問をしてみました
Và chúng ta đã thử phỏng vấn một vài ông bố bà mẹ cũng như các bạn trẻ cùng một câu hỏi
☆ thử:〜してみる
☆ phỏng vấn:インタビュー
☆ một vài:いくつかの
☆ ông bố:父親
☆ bà mẹ:母親
☆ bạn trẻ:若者、子供
どのくらい連絡を取り合っていますか
bao lâu mọi người sẽ liên lạc với nhau?
☆ bao lâu:どのくらい
☆ liên lạc với nhau;連絡を取り合う
私の方からばかりで
Chủ yêu là tôi gọi cho con bé
☆ con bé:娘、赤ちゃん
メールを入れても全然既読にならない
Thậm chí gửi tin nhắn mà con bé còn không đọc
☆ thậm chí:それどころか <甚だ>
☆ tin nhắn:メッセージ
10日後にみたりします
Thú thực là khoảng 10 ngày sau tôi mới đọc tin nhắn của mẹ
☆ thú thực:告白する、打ち明ける
どのくらい思い出しますか
Có hay nhớ về nhau?
☆ nhớ về:思い出す
思い出すというよりもその…毎日…
Nói là nhớ thì cũng không hẳn...
☆ Nói là 〜 thì cũng không hẳn:〜というよりも…
メールが来ていないか確認しますので
nhưng ngày nào cũng kiểm tra xem có nhắn tin tới hay không
☆ kiểm tra xem:確認する
☆ nhắn tin:メール
毎日ですよね
Ngày nào cũng thế
☆ thế:〜だなぁ!(程度を強める)
思い出す…月に…
Nhớ nhà à? À, khoảng, tháng...
☆ nhớ nhà:ホームシック
週に2回ぐらいです
Tuần khoảng 2 lần gì đó
☆ gì đó:何かしら
お互いにもらった思い出のものは?
Có kỷ niệm nào đặc biệt giữa hai người không?
☆ kỷ niệm:思い出、記憶
☆ đặc biệt:特別
そういう手紙が嬉しかったですよね
Tất rất hạnh phúc khi nhận được những bức thư như thế
☆ bức:【類別詞】薄くて長方形のもの
会社の鞄のなかに
Bên trong cái cặp đi làm
☆ bên trong:中、内部
☆ cặp:鞄
クリアファイルに大事に入れてます。
Vẫn còn giữ những bức thư đó, được cẩn thận kẹp trong túi clear bag
☆ cẩn thận:丁寧に
☆ kẹp:挟む
☆ túi:ファイル、ポケット、バッグ、袋