単語④ 3課:愛及び結婚1/2

th l / t tình

告白する

t:表す、述べる

yêu đơn phương

片思い

đơn:シングル 

làm quen / kết bn

友達になる

 

quan h tay ba

三角関係

tay:手

yêu t cái nhìn đu tiên

一目惚れ

 

người yêu

恋人

 

kết hôn

結婚

 

mang thai

妊娠

 

bn bè

友達

 

du lch tun trăng mt

新婚旅行

 

đã kết hôn

既婚

 

chưa kết hôn

未婚

 

người theo ch nghĩa đc thân

独身主義者

 

bn đi

パートナー

 

người dn chương trình

司会

dn:案内する、導く

chú r

花婿

 

cô dâu

花嫁

 

phù dâu

花嫁介添人

 

váy cưới

ウェディングドレス

 

c / tic cưới

披露宴

 

khách mi

ゲスト

 

đăng kí kết hôn

結婚証明書

 

thiếp mi

招待状

thiếp:カード

mi tình đu

初恋

 

đêm tân hôn

初夜(結婚式の夜)

 

kết hôn qua môi gii

紹介による結婚

 

tái hôn

再婚

 

thơm / hôn vào má

ほっぺにキス

 

hôn

キス

 

nghén

つわり

 

th tinh nhân to

人工受精

th tinh:受精 nhân to:人工的

tránh thai

避妊

 

thuc tránh thai

避妊薬

 

gái ế chng

売れ残り

 

trai ế v

やもめ(結婚相手と死別した人)

 

đng gii

同性

gii:性別、界

khác gii

異性

 

sng th trước hôn nhân

同棲

hôn nhân:結婚

người lăng nhăng

浮気性の人

 

bt cá hai tay

二股

bt cá:魚を捕まえる

ngoi tình

不倫

 

nhn cưới

結婚指輪

nhn:指輪

v chng mi cưới

新婚夫婦

 

nuôi dy con cái

育児

 

ly v

めとる

 

ly chng

婿に迎える

 

phi lòng

恋に落ちる

 

đính hôn

婚約する

đính:留める

yêu đương

愛する

 

cu hôn

結婚を申し込む

 

hy hôn

婚約破棄

hy:キャンセル

単語③ 2課:家族 3課:人生

ベトナム語→日本語

おじいさん、祖父

ông

 

おばあさん、祖母

 

お父さん、父

b

 

お母さん、母

m

 

お兄さん、兄

anh trai

 

お姉さん、姉

ch gái

 

em trai

 

em gái

 

息子

con trai

 

con gái

 

婿

con r

 

con dâu

 

叔母さん

cô / dì / bác gái

 

叔父さん

chú / cu / bác trai

 

祖先

t tiên

 

近所の人

hàng xóm

 

cháu

 

cháu gái

 

cháu trai

 

義母

m chng/v

 

義父

b chng / v

 

親戚

h hàng

 

兄弟

anh em

 

いとこ

anh ch em h

 

妻、家内

v

 

奥さん

v

 

夫、主人

chng

 

ご主人、旦那さん

chng

 

 

赤ちゃん

em bé

 

お年寄り

người già

 

若者

người tr

 

青年

thanh niên

 

児童

bé con / tr con

 

少年

thiếu niên / cu bé

 

少女

thiếu na / cô bé

 

成人

người trưởng thành

trưởng thành:成熟した

中年

trung niên

niên:年

人生

nhân sinh / cuc đi / đi người

 

子供の頃

thi thơ u

 

成人

trưởng thành

 

婚約式

l đính hôn

 

結婚式

l cưới

 

葬式

tang l

tang:喪

未亡人

góa ph

 

cái chết

 

火葬

ha táng

 

死亡

chết / qua đi

 

結婚

cưới / kết hôn

 

離婚

ly hôn / ly d

 

 

 

 

・日本語→ベトナム語

ông

おじいさん、祖父

 

おばあさん、祖母

 

b

お父さん、父

 

m

お母さん、母

 

anh trai

お兄さん、兄

 

ch gái

お姉さん、姉

 

em trai

 

em gái

 

con trai

息子

 

con gái

 

con r

婿

 

con dâu

 

cô / dì / bác gái

叔母さん

 

chú / cu / bác trai

叔父さん

 

t tiên

祖先

 

hàng xóm

近所の人

 

cháu

 

cháu gái

 

cháu trai

 

m chng/v

義母

 

b chng / v

義父

 

h hàng

親戚

 

anh em

兄弟

 

anh ch em h

いとこ

 

v

妻、家内

 

v

奥さん

 

chng

夫、主人

 

chng

ご主人、旦那さん

 

 

em bé

赤ちゃん

 

người già

お年寄り

 

người tr

若者

 

thanh niên

青年

 

bé con / tr con

児童

 

thiếu niên / cu bé

少年

 

thiếu na / cô bé

少女

 

người trưởng thành

成人

trưởng thành:成熟した

trung niên

中年

niên:年

nhân sinh / cuc đi / đi người

人生

 

thi thơ u

子供の頃

 

trưởng thành

成人

 

l đính hôn

婚約式

 

l cưới

結婚式

 

tang l

葬式

tang:喪

góa ph

未亡人

 

cái chết

 

ha táng

火葬

 

chết / qua đi

死亡

 

cưới / kết hôn

結婚

 

ly hôn / ly d

離婚

 

単語② 1課:人間 2/2

ベトナム語→日本語

手のひら

lòng bàn tay

 

手の甲

mu bàn tay

 

手首

c tay

 

足の裏

lòng bàn chân

 

足の甲

mu bàn chân

 

足の爪

móng chân

móng:爪

爪を切る

ct móng tay

 

手相

đường ch tay

 

手相を読む

xem đường ch tay

 

指紋

du vân tay

du:印 vân:脈

右利き

thun tay trái

thun:長所

拳を握る

nm tay li

 

指紋を押印する

lăn du tay

 

lưng

 

khuu tay

 

お尻

mông

 

太もも

bp đùi

 

ふくらはぎ

bp chân

 

足の指

ngón chân

ngón:指

くるぶし

mt cá chân

 

かかと

gót chân

 

股、足の付け根

háng

 

心臓

tim

 

phi

 

d dày

 

肝臓

gan

 

小腸

rut non

 

大腸

đi tràng

 

虫垂

rut tha

 

腎臓

thn

 

não

 

神経系

thn kinh

 

細胞

tế bào

 

血管

huyết qun

 

máu

 

xương

 

筋肉

cơ bp

 

da

 

rut

 

膀胱

bàng quang

 

gân

 

tht

 

軟骨

sn

 

m hôi

 

lông

 

毛穴

l chân lông

 

排泄器

h bài tiết

h:〜系

消化器

h tun hoàn

 

動脈

đng mch

mch:脈

静脈

tĩnh mch

 

視覚器官

cơ quan th giác

cơ quan:器官

嗅覚器官

cơ quan khưu giác

 

聴覚器官

cơ quan thính giác

 

味覚器官

cơ quan v giác

 

触覚器官

cơ quan xúc giác

 

 

・日本語→ベトナム語

lòng bàn tay

手のひら

 

mu bàn tay

手の甲

 

c tay

手首

 

lòng bàn chân

足の裏

 

mu bàn chân

足の甲

 

móng chân

足の爪

móng:爪

ct móng tay

爪を切る

 

đường ch tay

手相

 

xem đường ch tay

手相を読む

 

du vân tay

指紋

du:印 vân:脈

thun tay trái

右利き

thun:長所

nm tay li

拳を握る

 

lăn du tay

指紋を押印する

 

lưng

 

khuu tay

 

mông

お尻

 

bp đùi

太もも

 

bp chân

ふくらはぎ

 

ngón chân

足の指

ngón:指

mt cá chân

くるぶし

 

gót chân

かかと

 

háng

股、足の付け根

 

tim

心臓

 

phi

 

d dày

 

gan

肝臓

 

rut non

小腸

 

đi tràng

大腸

 

rut tha

虫垂

 

thn

腎臓

 

não

 

thn kinh

神経系

 

tế bào

細胞

 

huyết qun

血管

 

máu

 

xương

 

cơ bp

筋肉

 

da

 

rut

 

bàng quang

膀胱

 

gân

 

tht

 

sn

軟骨

 

m hôi

 

lông

 

l chân lông

毛穴

 

h bài tiết

排泄器

h:〜系

h tun hoàn

消化器

 

đng mch

動脈

mch:脈

tĩnh mch

静脈

 

cơ quan th giác

視覚器官

cơ quan:器官

cơ quan khưu giác

嗅覚器官

 

cơ quan thính giác

聴覚器官

 

cơ quan v giác

味覚器官

 

cơ quan xúc giác

触覚器官

 

単語① 1課:人間 1/2

ベトナム語→日本語

đu

 

mt

 

髪の毛

tóc

 

おでこ

trán

 

mt

 

con ngươi

瞳孔

眉毛

lông mày

lông:毛

まつげ

lông mi

 

mũi

 

 

tai

 

ming

 

môi

 

lưỡi

 

răng

 

cm

 

mí mt

mí:瞼

えくぼ

má lúm đng tin

má:頬

ほくろ

nt rui

nt:痕

しわ

nếp nhăn

nếp:しわ / nhăn:しわ

しみ

tàn nhang

 

râu

 

頭蓋骨

xương s

xương:骨

唾液

nước bt

 

歯茎

li

 

c

 

二重まぶた

mt hai mí

 

親知らず

răng khôn

răng:歯 / khôn:賢い

奥歯

răng hàm

 

八重歯

răng nanh

 

前歯

răng ca

 

鼻筋

sng mũi

 

鼻孔

l mũi

l:穴

小鼻

cánh mũi

cánh:翼

鼻水

nước mũi

 

鼻毛

lông mũi

 

耳の穴

l tai

 

耳介

vành

 

耳たぶ

dái tai

 

c

 

cánh tay

 

ngc

 

vai

 

bàn tay

 

ngón tay

ngón:指

お腹

bng

 

へそ

rn

 

eo

 

肋骨

xương sườn

 

骨盤

xương chu

 

chân

 

đu gi

 

足首

c chân

 

bàn chân

 

親指

ngón tay cái

 

人差し指

ngón tr

 

中指

ngón gia

 

薬指

ngón áp út

 

小指

ngón út

 

 

・日本語→ベトナム語

đu

 

mt

 

tóc

髪の毛

 

trán

おでこ

 

mt

 

con ngươi

瞳孔

lông mày

眉毛

lông:毛

lông mi

まつげ

 

mũi

 

 

tai

 

ming

 

môi

 

lưỡi

 

răng

 

cm

 

mí mt

mí:瞼

má lúm đng tin

えくぼ

má:頬

nt rui

ほくろ

nt:痕

nếp nhăn

しわ

nếp:しわ / nhăn:しわ

tàn nhang

しみ

 

râu

 

xương s

頭蓋骨

xương:骨

nước bt

唾液

 

li

歯茎

 

c

 

mt hai mí

二重まぶた

 

răng khôn

親知らず

răng:歯 / khôn:賢い

răng hàm

奥歯

 

răng nanh

八重歯

 

răng ca

前歯

 

sng mũi

鼻筋

 

l mũi

鼻孔

l:穴

cánh mũi

小鼻

cánh:翼

nước mũi

鼻水

 

lông mũi

鼻毛

 

l tai

耳の穴

 

vành

耳介

 

dái tai

耳たぶ

 

c

 

cánh tay

 

ngc

 

vai

 

bàn tay

 

ngón tay

ngón:指

bng

お腹

 

rn

へそ

 

eo

 

xương sườn

肋骨

 

xương chu

骨盤

 

chân

 

đu gi

 

c chân

足首

 

bàn chân

 

ngón tay cái

親指

 

ngón tr

人差し指

 

ngón gia

中指

 

ngón áp út

薬指

 

ngón út

小指

 

TVO: House hunting

www.youtube.com

 

<単語>

gn

整頓する

khóa

ロックする

gii thiu

紹介する

bếp

コンロ

hút mùi

換気扇

bát

食器

lo vi sóng

電子レンジ

hâm nóng

温め直し

chn

食器棚

ni

xoong

cho

フライパン

sang

移動する

đ

滞在する

lp

据え付ける

sn

予め〜しておく、準備できた

điu hòa

エアコン

đ đc

家具

ban công

バルコニー

thoáng

風通しがいい

nhà tm

バスルーム

đy đ

十分な

binh nóng lnh

給湯器

máy sưởi

ヒーター、暖房

máy git

洗濯機

ch phơi đ

物干し場

sân phơi

干し場

tng thượng

屋上

⑧Điều gì cũng có thể xảy ra

www.facebook.com

<問題>

絶対合格したい

        tôi         muốn        

 

だって一緒に行きたいから

Bởi vì, muốn         đến     này 

 

きっかけ

       

 

どうしたの?

    thế 

 

なんでもない

Không có    

 

疲れた〜

Mệt quá    

 

もう2年になる

Đã 2 năm         rồi

 

想いを胸にしまいこんだまま気づけばもう高校三年生

Đến khi         thì đã thành         năm 3         rồi 

 

ご飯食べないの?

    không ăn sáng    ?

 

いらない!行って来ます

Con     ăn    . Con đi học    

 

でも伝える勇気なんてない

Nhưng mà,         để         cảm     đến người đó tôi     chưa có

 

よかったらパン

May        bánh mỳ này

 

ありがとう

Cảm ơn    

 

お前やっぱ東大受けるんだろ

Cậu         là     Toudai nhỉ

 

想いを伝えるのがどれだけ難しいことか

        tâm tư,                 cũng rất khó

 

そんなことわかるけど

Việc đó tôi biết     chứ, nhưng...

 

可愛いね

    đáng yêu nhỉ

 

可愛いんだけど、ちょっと書きずらい

    dễ thương đấy, nhưng mà rất        

 

じゃあこれあげるよ

    thì mình     cậu cây bút này

 

ちょうど新しいの買おうと思ってたから

MÌnh     sẽ mua một cái mới 

 

奇跡が起きた

Điều         đã     rồi 

 

東大行きたいんですけど

Em muốn         trường Toudai

 

結果どうだった?

        thế nào   ?

お願いします、先生

Xin     hãy         em

 

大学どこ狙ってんの?

Cậu sẽ đi học đại học         vậy?

 

忘れ物ない?

Con quên         vậy?

 

大丈夫!

Không     gì     ạ 

 

すぐ連絡してね

        thì liên lạc ngay nhé

 

もう大丈夫だってば

Con đã     không     rồi    

 

行って来ます

Con đi    

 

おはよう

Buổi sáng        

 

ここまですごく大変だったけど

    để có được     bây giờ, đã     rất nhiều        

 

どんな時もいつもそばにいてくれたから

Nhưng lúc nào,         lúc nào cũng được ở        

 

この先もずっと一緒に

    từ đó chúng tôi chắc chẵn sẽ         cùng nhau 

 

ねぇ、あった?(受かってた)

Cậu     chứ?

 

 

 <解説>

絶対合格したい

Hiển nhiên tôi cực kỳ muốn thi đỗ 

☆ hiển nhiên:当然、もちろん、明らかに

☆ cực kỳ:極めて、究極的に

vietomato.com

☆ thi đỗ:試験に受かる

 

だって一緒に行きたいから

Bởi vì, muốn cùng nhau đến nơi này 

 

きっかけ

cơ hội 

☆ cơ hội:きっかけ、チャンス、機会

 

どうしたの?

Sao thế 

tskun.com

 

なんでもない

Không có gì

 

疲れた〜

Mệt quá đi 

 

もう2年になる

Đã 2 năm trôi qua rồi

☆ trôi qua:経つ、経過

 

想いを胸にしまいこんだまま気づけばもう高校三年生

Đến khi nhận ra thì đã thành nữ sinh năm 3 cao trung rồi 

☆ nhận ra:思い知る、気づく

☆ thành:〜になる

☆ nữ sinh:女子生徒

☆ năm 3:三年目

cao trung:高校

 

ご飯食べないの?

Con không ăn sáng à?

 

いらない!行って来ます

Con không ăn đâu. Con đi học đây 

☆ đây:『今』を強調

vietomato.com

 

でも伝える勇気なんてない

Nhưng mà, dũng khí để truyền tải cảm xúc đến người đó tôi vẫn chưa có

☆ dũng khí:勇気

☆ truyền tải:伝える

☆ cảm xúc:気持ち、感情

 

よかったらパン

May ghê, còn bánh mỳ này

☆ may:ラッキー

☆ ghê:非常に、とても

vietomato.com

 

ありがとう

Cảm ơn cậu

 

お前やっぱ東大受けるんだろ

Cậu qủa nhiên là thi Toudai nhỉ

☆ quả nhiên:やっぱり、案の定

 

想いを伝えるのがどれだけ難しいことか

Truyền đạt tâm tư, dù bằng cách nào cũng rất khó

☆ truyền đạt:伝える、伝達

☆ tâm tư:心境、想い

 

そんなことわかるけど

Việc đó tôi biết rõ chứ, nhưng...

 

可愛いね

Trông đáng yêu nhỉ

☆ trông:見える

☆ đáng yêu:可愛い

 

可愛いんだけど、ちょっと書きずらい

Tuy dễ thương đấy, nhưng mà rất khó viết mà 

tuy:〜だけれども【譲歩】

note.com

☆ dễ thương:可愛い

 

じゃあこれあげるよ

Vậy thì mình tặng cậu cây bút này

☆ tặng:与える、贈る

☆ cây bút:ボールペン

 

ちょうど新しいの買おうと思ってたから

MÌnh định sẽ mua một cái mới 

☆ định:〜するつもり【意志未来】

 

vietomato.com

 

奇跡が起きた

Điều kỳ diệu đã đến rồi 

☆ kỳ diệu:奇跡

 

東大行きたいんですけど

Em muốn thi vào trường Toudai

 

結果どうだった?

Kết quả thế nào rồi?

お願いします、先生

Xin thầy hãy giúp đỡ em

☆ thầy:先生(男)

☆ giúp đỡ:助ける

 

大学どこ狙ってんの?

Cậu sẽ đi học đại học ở đâu vậy?

 

忘れ物ない?

Con quên đồ gì vậy?

☆ đồ:もの

 

大丈夫!

Không có gì đâu ạ 

 

すぐ連絡してね

Có gì thì liên lạc ngay nhé

 

もう大丈夫だってば

Con đã bảo không sao rồi mà

☆ bảo:言う、述べる

 

vietomato.com

行って来ます

Con đi đây 

☆ đây:『今』を強調

vietomato.com

 

おはよう

Buổi sáng tốt lành

☆ tốt lành:良い、おめでたい

 

ここまですごく大変だったけど

Tuy để có được như bây giờ, đã trải rất nhiều khó khăn

tuy:〜なんだけど、…(白黒つけられない)

tskun.com

☆ trải:経験する、広げる

☆ khó khăn:困難

 

どんな時もいつもそばにいてくれたから

Nhưng lúc nào, bất kể lúc nào cũng được ở bên nhau 

☆ bất kể:たとえどんな〜でも

vietomato.com

 

この先もずっと一緒に

Kể từ đó chúng tôi chắc chẵn sẽ đồng hành cùng nhau 

☆ kể:含む、考慮に入れる

☆ đồng hành:同行、一緒に

 

ねぇ、あった?(受かってた)

Cậu đỗ chứ?

☆ đỗ:合格する

 

 

⑦Điều chưa thấy từ bố mẹ:両親にはまだ見えないもの

www.facebook.com

 

<問題>

 

親が愛してくれたようにあなたは親を想っていますか

Các bạn có         về bố mẹ giống như     bố mẹ yêu thương các bạn hay không?

 

親子に同じ質問をしてみました

Và chúng ta đã             một vài                 cũng như các         cùng một câu hỏi 

 

どのくらい連絡を取り合っていますか

        mọi người sẽ             nhau?

 

私の方からばかりで

        là tôi gọi cho        

 

メールを入れても全然既読にならない

        gửi tin nhắn mà con bé     không    

 

10日後にみたりします

        là khoảng 10 ngày sau tôi     đọc tin nhắn của mẹ

 

どのくらい思い出しますか

Có     nhớ     nhau?

 

思い出すというよりもその…毎日…

        nhớ thì cũng không    ...

 

メールが来ていないか確認しますので

nhưng         cũng         xem có nhắn tin     hay không

 

毎日ですよね

Ngày nào cũng    

 

思い出す…月に…

        à?   , khoảng, tháng...

 

週に2回ぐらいです

    khoảng 2 lần        

 

お互いにもらった思い出のものは?

Có         nào             hai người không?

 

そういう手紙が嬉しかったですよね

    rất         khi nhận được những     thư như thế

 

会社の鞄のなかに

        cái     đi làm

 

クリアファイルに大事に入れてます。

Vẫn còn     những     thư đó, được             trong     clear bag

 

<解説>

 

親が愛してくれたようにあなたは親を想っていますか

Các bạn có hiểu rõ về bố mẹ giống như việc bố mẹ yêu thương các bạn hay không?

☆ hiểu rõ:熟知する、理解する

☆ yêu thương:愛する

 

親子に同じ質問をしてみました

Và chúng ta đã thử phỏng vấn một vài ông bố bà mẹ cũng như các bạn trẻ cùng một câu hỏi 

☆ thử:〜してみる

tskun.com

☆ phỏng vấn:インタビュー

☆ một vài:いくつかの

☆ ông bố:父親

☆ bà mẹ:母親

☆ bạn trẻ:若者、子供

 

どのくらい連絡を取り合っていますか

bao lâu mọi người sẽ liên lạc với nhau?

☆ bao lâu:どのくらい

☆ liên lạc với nhau;連絡を取り合う

 

私の方からばかりで

Chủ yêu là tôi gọi cho con bé

☆ con bé:娘、赤ちゃん

 

メールを入れても全然既読にならない

Thậm chí gửi tin nhắn mà con bé còn không đọc 

☆ thậm chí:それどころか <甚だ>

vietomato.com

☆ tin nhắn:メッセージ

 

10日後にみたりします

Thú thực là khoảng 10 ngày sau tôi mới đọc tin nhắn của mẹ

☆ thú thực:告白する、打ち明ける

 

どのくらい思い出しますか

Có hay nhớ về nhau?

☆ nhớ về:思い出す

 

思い出すというよりもその…毎日…

Nói là nhớ thì cũng không hẳn...

☆ Nói là 〜 thì cũng không hẳn:〜というよりも…

 

メールが来ていないか確認しますので

nhưng ngày nào cũng kiểm tra xemnhắn tin tới hay không

☆ kiểm tra xem:確認する

☆ nhắn tin:メール

 

毎日ですよね

Ngày nào cũng thế 

☆ thế:〜だなぁ!(程度を強める)

vietomato.com

 

思い出す…月に…

Nhớ nhà à? À, khoảng, tháng...

☆ nhớ nhà:ホームシック

 

週に2回ぐらいです

Tuần khoảng 2 lần gì đó

☆ gì đó:何かしら

 

お互いにもらった思い出のものは?

kỷ niệm nào đặc biệt giữa hai người không?

☆ kỷ niệm:思い出、記憶

☆ đặc biệt:特別

 

そういう手紙が嬉しかったですよね

Tất rất hạnh phúc khi nhận được những bức thư như thế

☆ bức:【類別詞】薄くて長方形のもの

www.coelang.tufs.ac.jp

 

会社の鞄のなかに

Bên trong cái cặp đi làm

☆ bên trong:中、内部

☆ cặp:鞄

 

クリアファイルに大事に入れてます。

Vẫn còn giữ những bức thư đó, được cẩn thận kẹp trong túi clear bag

☆ cẩn thận:丁寧に

☆ kẹp:挟む

☆ túi:ファイル、ポケット、バッグ、袋