(bài 4)Phỏng vấn:インタビュー

<問題> <解説> <単語まとめ> <問題> phỏng vấn / phóng viên / đài truyền hình / khán giả / hồi đó / đại diện / máy tính / thạo / kinh doanh / giao tiếp / cuộc trò chuyện / thành công ① Một Việt Nam một người nước ngoài ② Nếu có thể th…

(bài 3')Mượn nồi để liên hoan:パーティーのために鍋を借りる

<問題> <解説> <単語まとめ> <問題> nồi / tham lam / người hàng xóm / sinh / trả / đòi / đáng tiếc / bực tức / kêu lên / đứa con ① Ông Hoàng có một rất ② Ông mang cho người hàng xóm kèm theo một chiếc nhỏ nữa ở bên trong ③ Ông nói "C…

(Bài 3)Liên hoan:パーティー

<問題> <解説> <単語まとめ> <問題> liên hoan / nem / xào / bánh đa nem / giá / mộc nhĩ / rau sống / tỏi / chanh / ớt / bún / lạc / măng / miến ① Một hôm, ông mượn người hàng xóm một cái nồi lớn để chuẩn bị cho bữa ② Thịt lớn để này,…

(Bài 2')Muốn làm vui lòng chồng:夫を喜ばせたい

<問題> <解説> <単語まとめ> <問題> quét dọn / nhà cửa / đầu tóc / chải / lôi thôi / mệt mỏi / ba chân bốn cẳng / tắm gội / ăn diện ① Khi cô Hoa đang thì chồng cô đi làm về ② Hoa đang mặc quần áo cũ và bẩn, chưa ③ Trông cô có vẻ và ④…

リスニング (Tiếng Việt ơi):Eating out

Learn Vietnamese with TVO | Listening for Pre Inter: Eating Out <スクリプト> -Hà Anh ơi Tối nay em muốn nấu ăn ở nhà hay đi ăn ngoài? -Em lười nấu ăn lắm Với cả em cũng chỉ biết nấu mì thôi Hay là mình đi ăn ngoài đi? ☆ lười:横着な、怠…

(Bài 2)Chuyện gia đình:家族の話

<問題> <解説> <単語まとめ> <問題> chợ búa / cơm nước / giặt giũ / buồn tẻ / đèo / ít lâu / đi khỏi / đơn điệu ① Hôm nào cũng chỉ làm mấy việc: chăm sóc thằng Bi, , , ... ② Cuộc sống trở nên , quá ③ Sáng thứ hai anh em đến cơ quan n…

(Bài 1')Truy lùng tội phạm:犯人を追跡

<問題> <解説> <単語まとめ> <問題> truy lùng / tội phạm / chuông điện thoại / chạy thoát / tấn công / reo lên ① Cảnh sát ở một thành phố lớn đang một tên ăn trộm ② Cảnh sát lo lắng "Nếu hắn thì..." ③ Mấy ngày sau, trong đồn công an …

(Bài 1) Gọi điện thoại:電話

<問題> <解説> <単語まとめ> <問題> đi công tác / lạo xạo / máy bận / số điện thoại / cầm máy ① Cậu vừa mới về phải không? ② Tớ gọi điện thoại cho cậu ngay, nhưng ③ đợi tớ một chút nhé ④ Máy hơi ⑤ của tôi này: 38268541 <解説> ① Cậu…